Định nghĩa của từ latter

latteradjective

sau cùng, gần đây, mới đây

/ˈlatə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "latter" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lætur", là dạng so sánh của "late", nghĩa là "recent" hoặc "new". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "latter" bắt đầu được dùng để chỉ "thứ hai trong hai thứ" hoặc "thứ hai được nhắc đến". Nghĩa của "latter" này được cho là phát triển từ ý tưởng rằng thứ hai trong hai thứ mới hơn hoặc gần đây hơn thứ đầu tiên. Trong tiếng Anh hiện đại, "latter" thường được dùng để chỉ thứ hai trong hai thứ, con người hoặc giai đoạn, như trong "the former and the latter presidents". Nó cũng có thể được sử dụng để chỉ sự khác biệt hoặc sự tương phản giữa hai thứ, như trong "the former was good, but the latter was better". Mặc dù có lịch sử lâu đời, từ "latter" đôi khi có thể khó sử dụng đúng cách, vì nó thường bị nhầm lẫn với "latest", dùng để chỉ thứ mới nhất hoặc mới nhất.

Tóm Tắt

type tính từ, cấp so sánh của late

meaningsau cùng, gần đây, mới đây

examplein these latter days: trong thời kỳ gần đây nhất, trong thời đại chúng ta

meaningsau, thứ hai (đối lại với former)

examplethe latter half of the century: nửa sau của thế kỷ

meaning(the latter) cái sau; người sau (đối lại với former)

exampleof these two men, the former is dead, the latter still alive: trong hai người đó, người trước đã chết, người sau còn sống

typeDefault

meaningkhông lâu; cuối cùng

namespace

used to refer to the second of two things or people mentioned

dùng để chỉ điều thứ hai trong số hai điều hoặc người được đề cập

Ví dụ:
  • He chose the latter option.

    Anh đã chọn phương án sau.

  • The latter point is the most important.

    Điểm sau là quan trọng nhất.

nearer to the end of a period of time than the beginning

gần cuối một khoảng thời gian hơn là lúc bắt đầu

Ví dụ:
  • the latter half of the year

    nửa cuối năm

  • during the latter stages of the tournament

    trong giai đoạn sau của giải đấu

  • The latter half of the twentieth century saw huge growth in air travel.

    Nửa sau của thế kỷ 20 chứng kiến ​​sự phát triển vượt bậc của du lịch hàng không.

recent

gần đây

Ví dụ:
  • In latter years, the population has grown a lot here.

    Trong những năm sau đó, dân số ở đây đã tăng lên rất nhiều.