danh từ
ánh sáng đèn, ánh sáng nhân tạo
ánh đèn
/ˈlæmplaɪt//ˈlæmplaɪt/Từ "lamplight" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "lampe" dùng để chỉ nến hoặc nguồn sáng, còn "light" dùng để chỉ hành động chiếu sáng hoặc phát ra ánh sáng. Khi kết hợp lại, "lamplight" ban đầu có nghĩa là "ánh sáng do đèn tạo ra" hoặc "hành động thắp đèn". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), từ "lamplight" đã phát triển để bao hàm không chỉ ánh sáng do đèn tạo ra mà còn bao hàm cả khu vực xung quanh hoặc bầu không khí được chiếu sáng bởi ánh sáng đó. Nghĩa của "lamplight" này thường được dùng để mô tả bối cảnh ấm cúng hoặc thân mật, chẳng hạn như ánh sáng ấm áp trong nhà hoặc bầu không khí yên bình trong vườn. Ngày nay, từ "lamplight" thường được sử dụng trong văn học và thơ ca để gợi lên cảm giác ấm áp, thoải mái và bình yên, và thường gắn liền với cảm xúc hoài niệm và tình cảm.
danh từ
ánh sáng đèn, ánh sáng nhân tạo
Ánh đèn dịu nhẹ tỏa ra ánh sáng ấm áp khắp phòng khách, mời gọi khách ngồi xuống và thư giãn.
Khi tôi bước qua những con phố yên tĩnh, ánh đèn dẫn đường cho tôi, tạo nên một con đường ấm áp và hấp dẫn.
Ánh đèn từ tủ đầu giường nhấp nháy trong bóng tối, tạo nên những cái bóng nhảy múa trên tường.
Ánh đèn bên ngoài cửa sổ phòng ngủ của tôi chiếu sáng quang cảnh yên bình của khu vườn dưới ánh trăng.
Ánh đèn đường rọi sáng con đường tôi đi về nhà sau bữa tối muộn.
Tôi ngồi bên cửa sổ, ngắm nhìn ánh đèn nhảy múa trên vỉa hè ướt khi mưa trút xuống.
Ánh đèn trong thư viện tỏa ra ánh sáng dịu nhẹ, thích hợp cho việc đọc sách và học tập mà không gây mỏi mắt.
Khi tôi rẽ vào góc phố, ánh đèn trong hẻm đột nhiên tắt ngúm, khiến tôi chìm trong bóng tối hoàn toàn.
Ánh đèn từ quán cà phê chiếu qua rèm cửa mang lại nguồn sáng dịu nhẹ cho bàn làm việc của tôi khi tôi làm việc ở nhà.
Ánh đèn từ hiên nhà đủ sáng để nhìn thấy cảnh tượng những con bướm đêm bị thu hút bởi ánh sáng vào ban đêm đang kiếm ăn.