Định nghĩa của từ kitty

kittynoun

mèo con

/ˈkɪti//ˈkɪti/

Từ "kitty" có thể ám chỉ một số tiền nhỏ, cụ thể là dùng để quyên góp cho một mục đích chung. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh của mèo, "kitty" có nguồn gốc khác. Mặc dù nhiều người tin rằng "kitty" là dạng thu nhỏ của từ "cat", nhưng điều này không hoàn toàn đúng. Gốc của "kitty" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "kyttyng", theo nghĩa đen có nghĩa là "mèo con". Từ này cuối cùng đã phát triển thành "kitten" và "kitty,", trong đó từ sau chủ yếu được dùng như một thuật ngữ âu yếm dành cho một chú mèo nhỏ. Nguồn gốc chính xác của từ "kyttyng" vẫn chưa chắc chắn, nhưng có thể nó bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "kit", có nghĩa là "container". Gợi ý này dựa trên thực tế là mèo con, vốn nhỏ bé và yếu đuối, theo nhiều cách giống với những chiếc hộp đựng cần được nuôi dưỡng cẩn thận cho đến khi chúng trưởng thành. Ngoài ra, "kyttyng" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "kyte", có nghĩa là "bình gỗ". Lý thuyết này cho rằng có thể có sự tương đồng giữa hình dạng của một chú mèo con cuộn tròn và một chiếc bình gỗ nhỏ, dẫn đến việc sử dụng thuật ngữ "kyttyng" để mô tả mèo con. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, "kitty" đã trở thành một thuật ngữ yêu thích để thể hiện sự trìu mến đối với mèo, đặc biệt là khi chúng còn nhỏ và thích đùa nghịch. Cho dù được sử dụng để mô tả một quả bóng lông năng lượng hay một tập hợp những đồng tiền lẻ, "kitty" là một từ ngọt ngào và đáng yêu mang đến sự ấm áp cho trái tim của những người yêu mèo ở khắp mọi nơi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhuây khót vốn chung; vốn góp (đánh bài, hoặc làm việc gì...)

typeDefault

meaning(lý thuyết trò chơi) tiền thua cuộc

namespace

if money is put in a kitty, a group of people all give an amount and the money is spent on something they all agree on

nếu tiền được bỏ vào một con mèo, một nhóm người sẽ đưa ra một số tiền và số tiền đó sẽ được tiêu vào thứ mà tất cả họ đều đồng ý

Ví dụ:
  • We each put £50 in the kitty to cover the bills.

    Mỗi người chúng tôi bỏ 50 bảng vào con mèo để trang trải các hóa đơn.

the sum of money that all the players bet, which is given to the winner

số tiền mà tất cả người chơi đặt cược, được trao cho người chiến thắng

a way of referring to a cat

một cách đề cập đến một con mèo