danh từ
((hàng hải), (thường) số nhiều) dây kéo trục buồm dưới
to jeer at someone: cười nhạo ai
lời chế nhạo, lời chế giễu cợt
động từ
cười nhạo, chế nhạo, chế giễu
to jeer at someone: cười nhạo ai
hông
/dʒɪə(r)//dʒɪr/Từ "jeer" có lịch sử lâu đời, bắt đầu từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "girier", có nghĩa là "giễu cợt" hoặc "chê bai". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "giridare", có nghĩa là "xoắn" hoặc "vặn vẹo". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh "jeer" đã đi vào ngôn ngữ này, ban đầu có nghĩa là "cười nhạo" hoặc "cười khẩy". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành ý tưởng chế giễu ai đó hoặc thứ gì đó theo cách khinh thường hoặc coi thường. Ngày nay, "jeer" thường được dùng để mô tả hành động đưa ra những bình luận chế giễu hoặc giễu cợt, thường là ở nơi công cộng hoặc để đáp lại điều gì đó bị coi là ngu ngốc hoặc kém cỏi.
danh từ
((hàng hải), (thường) số nhiều) dây kéo trục buồm dưới
to jeer at someone: cười nhạo ai
lời chế nhạo, lời chế giễu cợt
động từ
cười nhạo, chế nhạo, chế giễu
to jeer at someone: cười nhạo ai
Đám đông la ó khi cầu thủ của đội thua cuộc bỏ lỡ một cú sút dễ dàng về phía khung thành.
Khán giả la ó khi diễn giả mắc lỗi trong bài thuyết trình.
Những người phản đối chính trị gia này đã chế giễu ông trong suốt cuộc tranh luận.
Những người hâm mộ cuồng nhiệt tại trận đấu bóng đá đã chế giễu trọng tài vì những quyết định của ông.
Khán giả la ó khi nghệ sĩ hài kể những câu chuyện cười vô vị.
Người lính bị thương bị những kẻ bắt giữ chế giễu khi anh bị bắt làm tù binh.
Những kẻ bắt nạt ở trường chế giễu cậu học sinh nhút nhát vì đeo kính.
Những người ủng hộ đội thể thao đã chế giễu các cầu thủ của đội đối thủ vì màn trình diễn kém cỏi của họ.
Người hâm mộ chế nhạo nữ ca sĩ vì quên lời bài hát của chính mình.
Người dân trên phố chế giễu cảnh sát vì họ sử dụng vũ lực quá mức.
All matches