Định nghĩa của từ intuitive

intuitiveadjective

trực giác

/ɪnˈtjuːɪtɪv//ɪnˈtuːɪtɪv/

Từ "intuitive" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "intueri", có nghĩa là "nhìn vào bên trong hoặc chiêm nghiệm". Từ tiếng Latin "intuitus" được hình thành bằng cách kết hợp "intuere" với hậu tố "-tus", biểu thị một danh từ. Danh từ tiếng Latin này đã trở nên phổ biến vào thời trung cổ và được một số ngôn ngữ châu Âu tiếp nhận, bao gồm tiếng Pháp cổ, nơi nó được sử dụng để mô tả những thứ được phân biệt bên trong hoặc nhận thức về mặt tâm linh. Vào thế kỷ 16, các học giả người Ý đã phổ biến từ "intuizione" để mô tả một quá trình nhận thức liên quan đến sự hiểu biết hoặc hiểu biết sâu sắc ngay lập tức về những thứ bỏ qua các phương pháp lý luận truyền thống. Tiếng Anh đã áp dụng thuật ngữ "intuitive" vào cuối thế kỷ 17 và ban đầu nó được sử dụng để mô tả các khái niệm triết học hoặc ý tưởng tôn giáo có thể được tâm trí con người hiểu trực tiếp, mà không cần bằng chứng hoặc chứng minh bên ngoài. Ngày nay, thuật ngữ "intuitive" được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như tâm lý học, giáo dục và công nghệ để mô tả con người, chiến lược hoặc hệ thống dựa trên hiểu biết bẩm sinh, trực quan và tức thời thay vì logic hình thức hoặc lý luận phân tích.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrực giác

typeDefault

meaningtrực giác

namespace

obtained by using your feelings rather than by considering the facts

thu được bằng cách sử dụng cảm xúc của bạn hơn là bằng cách xem xét sự thật

Ví dụ:
  • He had an intuitive sense of what the reader wanted.

    Anh ấy có trực giác về những gì người đọc muốn.

Ví dụ bổ sung:
  • Her intuitive good taste was evident throughout her home.

    Trực giác tốt của cô ấy được thể hiện rõ ràng khắp nhà cô ấy.

  • Our approach to the subject can be strictly rational or wholly intuitive.

    Cách tiếp cận của chúng ta đối với chủ đề này có thể hoàn toàn hợp lý hoặc hoàn toàn trực quan.

  • Some students have an intuitive grasp of mathematical concepts.

    Một số học sinh có khả năng nắm bắt trực quan các khái niệm toán học.

Từ, cụm từ liên quan

able to understand something by using feelings rather than by considering the facts

có thể hiểu điều gì đó bằng cách sử dụng cảm xúc hơn là bằng cách xem xét sự thật

Ví dụ:
  • I don't think that women are necessarily more intuitive than men.

    Tôi không nghĩ rằng phụ nữ nhất thiết phải trực quan hơn nam giới.

easy to understand and to use

dễ hiểu và dễ sử dụng

Từ, cụm từ liên quan