tính từ
(thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí
danh từ
người trí thức, người lao động trí óc
trí tuệ
/ˌɪntəˈlektʃuəl//ˌɪntəˈlektʃuəl/Từ "intellectual" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 như một thuật ngữ để mô tả những cá nhân nhấn mạnh việc sử dụng lý trí và trí tuệ hơn các hệ thống niềm tin truyền thống và mê tín. Gốc của từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "intellectus", có nghĩa là sự hiểu biết hoặc trí thông minh. Ban đầu, thuật ngữ "intellectual" được sử dụng theo nghĩa hẹp hơn để mô tả các học giả hoặc trí thức làm việc trong các lĩnh vực triết học, văn học hoặc khoa học. Tuy nhiên, theo thời gian, nó đã bao hàm nhiều cá nhân hơn, những người ưu tiên tư duy phản biện, lý trí và sự tò mò về trí tuệ. Khái niệm chủ nghĩa trí thức cũng phản ánh các xu hướng lịch sử và văn hóa rộng hơn. Vào thế kỷ 19, sự trỗi dậy của công nghiệp hóa và tiến bộ khoa học đã dẫn đến sự tập trung ngày càng tăng vào lý trí và tính hợp lý. Đến lượt mình, điều này đã thúc đẩy sự đánh giá mới đối với chủ nghĩa trí thức và các thành tựu trí tuệ, giúp thiết lập thuật ngữ "intellectual" như một huy hiệu danh dự và nguồn uy tín. Ngày nay, thuật ngữ "intellectual" vẫn mang hàm ý về trí thông minh, chuyên môn và thẩm quyền trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, nó cũng ngày càng được sử dụng như một nhãn hiệu chung cho những cá nhân tinh tế và có sự tham gia về mặt văn hóa trong nhiều ngành nghề và hoạt động khác nhau, từ tài chính và luật pháp đến chính trị và nghệ thuật. Về bản chất, thuật ngữ "intellectual" phản ánh giá trị sâu sắc được đặt vào tính hợp lý, sự tò mò và thành tựu trí tuệ trong cuộc sống hiện đại.
tính từ
(thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí
danh từ
người trí thức, người lao động trí óc
connected with or using a person’s ability to think in a logical way and understand things
kết nối với hoặc sử dụng khả năng của một người để suy nghĩ một cách hợp lý và hiểu mọi thứ
Những đứa trẻ có năng khiếu thường thể hiện sự tò mò về trí tuệ và có nhiều sở thích khác nhau.
một cuốn tiểu thuyết trí tuệ
Tôi không nghĩ rằng anh ấy có những kỹ năng trí tuệ cần thiết để học ở cấp độ này.
Có thể rất khó để đo lường khả năng trí tuệ.
Cô ấy có một cách tiếp cận trí tuệ chặt chẽ đối với chủ đề này.
Học sinh sẽ có thể phát triển cả năng lực sáng tạo và trí tuệ của mình.
Vị trí chính trị của họ khó có thể biện minh được về mặt trí tuệ.
Từ, cụm từ liên quan
well educated and enjoying activities in which you have to think seriously about things
được giáo dục tốt và thích các hoạt động trong đó bạn phải suy nghĩ nghiêm túc về mọi việc
Cô ấy rất trí tuệ.
Cô ấy cực kỳ thông minh, nhưng không thực sự trí tuệ.
Vở kịch rõ ràng được viết cho khán giả trí thức.
Các tác phẩm của ông rất được ưa chuộng trong giới trí thức thời bấy giờ.