Định nghĩa của từ institutionalized

institutionalizedadjective

được thể chế hóa

/ˌɪnstɪˈtjuːʃənəlaɪzd//ˌɪnstɪˈtuːʃənəlaɪzd/

Từ "institutionalized" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19, trong thời kỳ các cơ sở tâm thần quy mô lớn được xây dựng để chăm sóc những cá nhân mắc bệnh tâm thần. Tiền tố "in-" trong từ institutionalized chỉ sự hiện diện hoặc vị trí của một thứ gì đó bên trong, trong khi "stitue" chỉ một tòa nhà hoặc cơ sở. Hậu tố "alized" ám chỉ một tình trạng hoặc quá trình đã hoàn tất. Trong bối cảnh sức khỏe tâm thần, từ institutionalized được dùng để mô tả các hành vi và quá trình suy nghĩ phát triển do cư trú lâu dài tại các cơ sở này. Từ này ám chỉ rằng một cá nhân đã thích nghi với các thói quen, kỳ vọng và hạn chế của cuộc sống trong cơ sở, thường là đánh đổi bằng khả năng hoạt động độc lập trong xã hội. Trong một số trường hợp, từ institutionalization có thể được coi là một dạng nghiện về mặt tâm lý, khi các cá nhân mất đi ý thức về bản sắc và quyền tự chủ theo thời gian. Ngày nay, từ institutionalized đã được mở rộng để bao gồm nhiều bối cảnh khác nhau ngoài các cơ sở tâm thần, chẳng hạn như bệnh viện, nhà tù và viện dưỡng lão, và có thể ám chỉ những cá nhân đã trở nên quá phụ thuộc vào các cấu trúc hoặc hệ thống này. Nó cũng mang hàm ý về sự cứng nhắc, tuân thủ và thiếu sáng tạo hoặc tự chủ. Cuối cùng, thể chế hóa có thể là con dao hai lưỡi, mang lại sự ổn định và chăm sóc cho một số người trong khi hạn chế tính cá nhân và sự độc lập cho những người khác.

namespace

that has become established as part of the normal systems, practices, etc. of an organization, society or culture

đã trở thành một phần của hệ thống, thông lệ, v.v. bình thường của một tổ chức, xã hội hoặc văn hóa

Ví dụ:
  • institutionalized racism

    chủ nghĩa phân biệt chủng tộc được thể chế hóa

not able to live and think independently because they have spent so long in an institution such as a hospital or prison

không thể sống và suy nghĩ độc lập vì họ đã dành quá nhiều thời gian trong một cơ sở như bệnh viện hoặc nhà tù

Ví dụ:
  • institutionalized patients

    bệnh nhân được đưa vào viện

Từ, cụm từ liên quan