Định nghĩa của từ instance

instancenoun

thí dị, ví dụ, trường hợp cá biệt

/ˈɪnst(ə)ns/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin instantia ‘sự hiện diện, sự cấp bách’, từ instare ‘có mặt, thúc giục’, từ in- ‘upon’ + stare ‘đứng’. Nghĩa gốc là ‘sự cấp bách, lời khẩn cầu cấp bách’, tồn tại trong at the instance of. Vào cuối thế kỷ 16, từ này chỉ một trường hợp cụ thể được trích dẫn để bác bỏ một khẳng định chung, bắt nguồn từ tiếng Latin thời trung cổ instantia ‘ví dụ ngược lại’ (dịch tiếng Hy Lạp enstasis ‘phản đối’); do đó có nghĩa là ‘một sự kiện xảy ra duy nhất’

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)

examplefor instance: ví dụ chẳng hạn

meaningtrường hợp cá biệt

examplein this instance: trong trường hợp cá biệt này

meaning(pháp lý) sự xét xử

examplecourt of first instance: toà án sơ thẩm

type ngoại động từ

meaningđưa (sự kiện...) làm ví dụ

examplefor instance: ví dụ chẳng hạn

meaning((thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ

examplein this instance: trong trường hợp cá biệt này

namespace
Ví dụ:
  • In order to prove the theory, we needed several instances to support our claims.

    Để chứng minh lý thuyết này, chúng tôi cần nhiều ví dụ để hỗ trợ cho tuyên bố của mình.

  • The detective inspected the crime scene for any instances of foul play.

    Thám tử đã kiểm tra hiện trường vụ án để tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu phạm tội nào.

  • The patient presented with three distinct instances of numbness in their left arm.

    Bệnh nhân xuất hiện ba trường hợp tê liệt khác nhau ở cánh tay trái.

  • There were several instances of vandalism reported in the downtown area last night.

    Có một số vụ phá hoại được báo cáo ở khu vực trung tâm thành phố vào đêm qua.

  • The witness could recall three specific instances in which they heard loud music coming from the suspect's apartment.

    Nhân chứng có thể nhớ lại ba trường hợp cụ thể mà họ nghe thấy tiếng nhạc lớn phát ra từ căn hộ của nghi phạm.

  • The study identified ten unique instances of the disease in the remote village.

    Nghiên cứu đã xác định được mười trường hợp mắc bệnh đặc biệt ở ngôi làng xa xôi này.

  • There were twenty instances of fraud uncovered in the company's financial reports.

    Có 20 trường hợp gian lận được phát hiện trong báo cáo tài chính của công ty.

  • The government has taken steps to address the instances of corruption in the bureaucracy.

    Chính phủ đã có những biện pháp giải quyết tình trạng tham nhũng trong bộ máy hành chính.

  • The scientist observed multiple instances of the enzyme in action during the experiment.

    Các nhà khoa học đã quan sát nhiều trường hợp enzyme hoạt động trong suốt quá trình thí nghiệm.

  • The President warned of instances of tension flaring up in the region.

    Tổng thống cảnh báo về những trường hợp căng thẳng bùng phát trong khu vực.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

for instance
for example
  • What would you do, for instance, if you found a member of staff stealing?
  • Murder, petty theft and tax evasion, for instance, all have different motives and consequences.
  • in the first instance
    (formal)as the first part of a series of actions
  • In the first instance, notify the police and then contact your insurance company.
  • In the first instance, a letter from your employer may be all you need.