Định nghĩa của từ inflammatory

inflammatoryadjective

viêm

/ɪnˈflæmətri//ɪnˈflæmətɔːri/

"Inflammatory" bắt nguồn từ tiếng Latin "inflammare", có nghĩa là "bùng cháy". Từ này ban đầu được dùng để mô tả thứ gì đó đang cháy theo nghĩa đen, nhưng cuối cùng nó được dùng để mô tả thứ gì đó theo nghĩa bóng "burning" với niềm đam mê, tức giận hoặc phấn khích. Theo thời gian, "inflammatory" cũng có nghĩa y khoa của nó, ám chỉ các chất hoặc tình trạng gây viêm, một phản ứng của cơ thể được đặc trưng bởi đỏ, sưng, nóng và đau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó tính chất khích động, nhằm khích động

meaning(y học) dễ viên, do viêm

namespace

intended to cause very strong feelings of anger

có ý định gây ra cảm giác tức giận rất mạnh mẽ

Ví dụ:
  • inflammatory remarks

    nhận xét viêm

  • The doctor warned him that his inflammatory responses to food allergies could lead to severe anaphylactic reactions if not properly managed.

    Bác sĩ cảnh báo anh rằng phản ứng viêm do dị ứng thực phẩm của anh có thể dẫn đến phản ứng phản vệ nghiêm trọng nếu không được xử lý đúng cách.

  • The inflammatory language used by the political candidate caused a great deal of controversy and division within the community.

    Ngôn ngữ kích động mà ứng cử viên chính trị sử dụng đã gây ra rất nhiều tranh cãi và chia rẽ trong cộng đồng.

  • The study found that certain chronic inflammatory conditions, such as arthritis and colitis, had a higher prevalence in smokers.

    Nghiên cứu phát hiện ra rằng một số tình trạng viêm mãn tính, chẳng hạn như viêm khớp và viêm đại tràng, có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn ở người hút thuốc.

  • Inflammatory remarks made by the football coach towards the referee resulted in a hefty fine and a ban for the next match.

    Những lời lẽ mang tính kích động mà huấn luyện viên bóng đá đưa ra đối với trọng tài đã dẫn đến khoản tiền phạt lớn và lệnh cấm thi đấu ở trận đấu tiếp theo.

causing or involving inflammation

gây ra hoặc liên quan đến viêm

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan