danh từ
vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ
to indent upon someone for something: ra lệnh sung công của ai cái gì
chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển)
chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ)
ngoại động từ
làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ
to indent upon someone for something: ra lệnh sung công của ai cái gì
in lõm xuống, rập (đầu...)
(ngành in) sắp chữ thụt vào