Định nghĩa của từ inclined

inclinedadjective

nghiêng

/ɪnˈklaɪnd//ɪnˈklaɪnd/

Từ "inclined" có nguồn gốc từ tiếng Latin "inclinare", có nghĩa là "nghiêng, uốn cong, dốc". Bản thân từ này bắt nguồn từ "clino", có nghĩa là "nghiêng, nghiêng". Theo thời gian, từ này đã phát triển qua tiếng Pháp cổ ("encliner") và tiếng Anh trung đại ("encline") trước khi đạt đến dạng hiện đại. Nghĩa cốt lõi của từ nghiêng hoặc dốc vẫn tồn tại, nhưng "inclined" cũng phát triển các nghĩa khác, như "có khuynh hướng hoặc có xu hướng hướng tới điều gì đó" và "muốn hoặc có khả năng làm điều gì đó".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về; có khuynh hướng, có chiều hướng

meaningnghiêng dốc

typeDefault

meaningbị nghiêng, bị lệch

namespace

wanting to do something

muốn làm điều gì đó

Ví dụ:
  • She was inclined to trust him.

    Cô có xu hướng tin tưởng anh.

  • He writes only when he feels inclined to.

    Anh ấy chỉ viết khi anh ấy cảm thấy thích thú.

  • There'll be time for a swim if you feel so inclined.

    Sẽ có thời gian để bơi nếu bạn cảm thấy thích thú.

Ví dụ bổ sung:
  • Advertising aims to make people feel favorably inclined toward products.

    Quảng cáo nhằm mục đích làm cho mọi người cảm thấy có thiện cảm với sản phẩm.

  • I didn't know you were that way inclined (= interested in such things).

    Tôi không biết bạn lại có khuynh hướng đó (= quan tâm đến những thứ như vậy).

  • She's rather inclined to become impatient.

    Cô ấy có xu hướng trở nên thiếu kiên nhẫn.

tending to do something; likely to do something

có xu hướng làm điều gì đó; có khả năng làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He's inclined to be lazy.

    Anh ấy có xu hướng lười biếng.

  • They'll be more inclined to listen if you don't shout.

    Họ sẽ có xu hướng lắng nghe hơn nếu bạn không hét lên.

Ví dụ bổ sung:
  • people who are naturally inclined to melancholy

    những người có khuynh hướng u sầu một cách tự nhiên

  • The club was a notorious hang-out for the criminally inclined.

    Câu lạc bộ này là nơi lui tới khét tiếng của những kẻ có khuynh hướng tội phạm.

used when you are expressing an opinion but do not want to express it very strongly

được sử dụng khi bạn đang bày tỏ một ý kiến ​​nhưng không muốn bày tỏ nó một cách mạnh mẽ

Ví dụ:
  • I'm inclined to agree with you.

    Tôi có xu hướng đồng ý với bạn.

  • I'm half inclined to believe him.

    Tôi có xu hướng tin anh ta một nửa.

having a natural ability for something; preferring to do something

có khả năng bẩm sinh về việc gì đó; thích làm điều gì đó hơn

Ví dụ:
  • musically/academically inclined children

    trẻ em thiên về âm nhạc/học thuật

sloping; at an angle

nghiêng; ở một góc độ

Từ, cụm từ liên quan

All matches