Định nghĩa của từ incident

incidentnoun

việc xảy ra, việc có liên quan

/ˈɪnsɪd(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "incident" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "incidentem" có nghĩa là "rơi bên cạnh" hoặc "xảy ra bên cạnh", và bắt nguồn từ "in" có nghĩa là "in" hoặc "into" và "cidere" có nghĩa là "rơi". Từ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "incident" và ban đầu ám chỉ một sự kiện hoặc hiện tượng xảy ra bên cạnh hoặc trong sự kiện chính. Vào thế kỷ 15, ý nghĩa của "incident" được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự kiện hoặc hiện tượng nào xảy ra cùng lúc với sự kiện chính, bất kể sự kiện đó tách biệt hay có liên quan. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng hơn nữa để bao gồm bất kỳ sự kiện bất ngờ hoặc không lường trước nào, bất kể mối quan hệ của nó với sự kiện chính. Ngày nay, từ "incident" thường được dùng để chỉ bất kỳ sự kiện nào không mong muốn hoặc không được lên kế hoạch trước, chẳng hạn như tai nạn hoặc trường hợp khẩn cấp.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(: to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với

meaning(vật lý) tới

examplefrontier incident: việc rắc rối ở biên giới

meaning(pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với

type danh từ

meaningviệc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra

meaningviệc xô xát, việc rắc rối

examplefrontier incident: việc rắc rối ở biên giới

meaningđoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)

namespace

something that happens, especially something unusual or unpleasant

điều gì đó xảy ra, đặc biệt là điều gì đó bất thường hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • His bad behaviour was just an isolated incident.

    Hành vi xấu của anh ta chỉ là một sự cố cá biệt.

  • The most recent incident occurred last January.

    Vụ việc gần đây nhất xảy ra vào tháng 1 năm ngoái.

  • She couldn't have been more than five years old when the incident happened.

    Cô ấy không thể hơn năm tuổi khi vụ việc xảy ra.

  • One particular incident sticks in my mind.

    Một sự việc đặc biệt đọng lại trong tâm trí tôi.

  • The hot-headed tennis star became involved in an incident with the umpire.

    Ngôi sao quần vợt nóng nảy vướng vào sự cố với trọng tài.

Ví dụ bổ sung:
  • He came to regret the whole incident.

    Anh ấy đã hối hận về toàn bộ sự việc.

  • He recalled a similar incident 14 months earlier.

    Anh nhớ lại một sự việc tương tự xảy ra 14 tháng trước đó.

  • He was asked to leave the club following an incident at a training camp.

    Anh ấy được yêu cầu rời câu lạc bộ sau một sự cố ở trại huấn luyện.

  • He was asked whether he had ever experienced any incidents of discrimination.

    Anh ta được hỏi liệu anh ta đã từng trải qua bất kỳ sự cố phân biệt đối xử nào chưa.

  • She described the incident as outrageous.

    Cô mô tả vụ việc là quá đáng.

a serious or violent event, such as a crime, an accident or an attack

một sự kiện nghiêm trọng hoặc bạo lực, chẳng hạn như tội phạm, tai nạn hoặc tấn công

Ví dụ:
  • a violent/serious incident

    một sự cố bạo lực/nghiêm trọng

  • There was a shooting incident near here last night.

    Có một vụ nổ súng gần đây đêm qua.

  • She reported the incident to the police.

    Cô đã báo cáo sự việc với cảnh sát.

  • He said that the authorities would investigate the incident.

    Ông cho biết cơ quan chức năng sẽ điều tra vụ việc.

  • A 36-year-old man and a 25-year-old woman were stabbed in separate incidents.

    Một người đàn ông 36 tuổi và một phụ nữ 25 tuổi bị đâm trong hai vụ việc riêng biệt.

  • The demonstration passed off without incident.

    Cuộc biểu tình đã kết thúc mà không xảy ra sự cố nào.

  • It was an alleged incident with a cleaner in this hotel that led to his dismissal.

    Người ta cho rằng có sự cố xảy ra với người dọn dẹp trong khách sạn này đã dẫn đến việc anh ta bị sa thải.

  • There had been a number of incidents of violence against staff.

    Đã xảy ra nhiều vụ bạo hành nhân viên.

Ví dụ bổ sung:
  • After nearly falling twice, she managed to make it to the top of the cliff without further incident.

    Sau hai lần suýt ngã, cô đã leo lên được đỉnh vách đá mà không gặp thêm sự cố nào.

  • His back still hurts from an incident with a vacuum cleaner.

    Lưng của anh ấy vẫn còn đau sau sự cố với máy hút bụi.

  • It is feared that the attack may not have been an isolated incident.

    Người ta lo ngại rằng vụ tấn công có thể không phải là một sự cố cá biệt.

  • No major security incidents happened at the Olympic Games that year.

    Không có sự cố an ninh lớn nào xảy ra tại Thế vận hội năm đó.

  • Saturday's incident illustrates the fragility of the peace in the country.

    Vụ việc hôm thứ Bảy cho thấy sự mong manh của hòa bình ở đất nước này.

a disagreement between two countries, often involving military forces

sự bất đồng giữa hai nước, thường liên quan đến lực lượng quân sự

Ví dụ:
  • a border/diplomatic incident

    một sự cố biên giới/ngoại giao