tính từ
(thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng
chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng
lý tưởng
danh từ
lý tưởng
người lý tưởng; vật lý tưởng
cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí
quan niệm, tư tưởng, lý tưởng
/ʌɪˈdɪəl//ʌɪˈdiː(ə)l/Từ "ideal" có nguồn gốc từ triết học Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ "idea" (ἰδέα) được triết gia Plato đặt ra để mô tả những hình thức hoặc nguyên mẫu hoàn hảo, vĩnh cửu và không thay đổi của mọi thứ. Người ta tin rằng những lý tưởng này tồn tại độc lập với thế giới vật chất và đóng vai trò là mô hình hoặc bản thiết kế cho những thứ không hoàn hảo, luôn thay đổi mà chúng ta trải nghiệm trong cuộc sống hàng ngày. Thuật ngữ tiếng Latin "ideal" bắt nguồn từ khái niệm của Plato và được đưa vào tiếng Anh trung đại là "idele" hoặc "idea". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng không chỉ bao gồm khái niệm về hình thức hoàn hảo mà còn bao gồm ý tưởng về thứ gì đó được ngưỡng mộ hoặc mong muốn. Ngày nay, từ "ideal" được dùng để mô tả một tiêu chuẩn hoặc mô hình hoàn hảo, thường theo nghĩa đạo đức, thẩm mỹ hoặc đạo đức.
tính từ
(thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng
chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng
lý tưởng
danh từ
lý tưởng
người lý tưởng; vật lý tưởng
cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí
perfect; most suitable
hoàn hảo; phù hợp nhất
một địa điểm/địa điểm lý tưởng
Bãi biển này rất lý tưởng cho trẻ em.
Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc này.
Chuyến đi Paris sẽ là cơ hội lý tưởng để tôi rèn luyện tiếng Pháp.
Thủ tướng thừa nhận tình hình hiện tại là 'không lý tưởng' (= tệ).
Đó không phải là giải pháp lý tưởng cho vấn đề.
Việc thu hoạch đang được thực hiện trong điều kiện kém lý tưởng.
Kích thước của khách sạn khiến nó trở thành nơi lý tưởng cho các hội nghị lớn.
Những ngôi nhà hoàn toàn lý tưởng cho các gia đình có trẻ nhỏ.
Là một giải pháp cho vấn đề, nó không còn lý tưởng nữa.
Căn hộ của anh ấy sẽ là một nơi lý tưởng để ở.
Công việc này sẽ hoàn toàn lý tưởng cho những người quan tâm đến lịch sử địa phương.
existing only in your imagination or as an idea; not likely to be real
chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng của bạn hoặc như một ý tưởng; không có khả năng là sự thật
việc tìm kiếm tình yêu lý tưởng
Jane luôn nỗ lực đạt được sự cân bằng lý tưởng giữa công việc và cuộc sống, đảm bảo ưu tiên cả sự nghiệp và mục tiêu cá nhân.
Ứng viên lý tưởng cho vị trí này phải có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, kỹ năng giao tiếp tuyệt vời và thái độ tích cực.
Trong một thế giới lý tưởng, mọi người đều có thể tiếp cận với nền giáo dục và dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng.
Ngay sau khi Sarah hoàn thành thói quen buổi sáng lý tưởng của mình gồm tập yoga, thiền và ăn sáng lành mạnh, cô đã sẵn sàng cho một ngày mới.