Định nghĩa của từ hurdle

hurdlenoun

rào

/ˈhɜːdl//ˈhɜːrdl/

Từ "hurdle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Đức "hurd" hoặc "hurdan", có nghĩa là "barrier" hoặc "obstacle". Từ này ban đầu dùng để chỉ một nhánh cây hoặc nhánh cây, được sử dụng làm rào chắn hoặc chướng ngại vật. Theo thời gian, nó đã phát triển để mô tả các loại rào chắn khác, chẳng hạn như hàng rào hoặc hàng rào bao quanh. Vào thế kỷ 13, từ "hurdle" mang hàm ý hiện tại, dùng để chỉ một sự kiện điền kinh mà các vận động viên nhảy qua các chướng ngại vật, chẳng hạn như vượt rào.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbức rào tạm thời (để quây súc vật...)

meaning(thể dục,thể thao) rào (để nhảy qua trong cuộc chạy vượt rào)

meaning(the hurdles) cuộc chạy đua vượt rào ((cũng) hurdle race)

type ngoại động từ

meaning(thường) (: off) rào tạm, làm rào tạm thời bao quanh

meaningbóng khắc phục, vượt qua (khó khăn, trở ngại)

namespace

each of a series of vertical frames that a person or horse jumps over in a race

mỗi khung hình thẳng đứng mà người hoặc ngựa nhảy qua trong một cuộc đua

Ví dụ:
  • His horse fell at the final hurdle.

    Con ngựa của anh ta bị ngã ở chướng ngại vật cuối cùng.

  • to clear a hurdle (= jump over it successfully)

    để vượt qua một trở ngại (= nhảy qua nó thành công)

Ví dụ bổ sung:
  • She cleared the first few hurdles easily.

    Cô ấy đã vượt qua một số trở ngại đầu tiên một cách dễ dàng.

  • She cleared the first hurdle in the lead.

    Cô ấy đã vượt qua rào cản đầu tiên để dẫn đầu.

a race in which runners or horses have to jump over hurdles

một cuộc đua trong đó người chạy hoặc ngựa phải nhảy qua chướng ngại vật

Ví dụ:
  • the 300 m hurdles

    vượt rào 300 m

a problem or difficulty that must be solved or dealt with before you can achieve something

một vấn đề hoặc khó khăn phải được giải quyết hoặc giải quyết trước khi bạn có thể đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • The next hurdle will be getting her parents' agreement.

    Rào cản tiếp theo sẽ là sự đồng ý của bố mẹ cô.

  • Well we’ve cleared the first hurdle; let’s see what happens next.

    Chà, chúng ta đã vượt qua được rào cản đầu tiên; Hãy xem điều gì xảy ra tiếp theo.

  • The plan fell at the first hurdle.

    Kế hoạch thất bại ở trở ngại đầu tiên.

  • We worked hard for three months on the deal only to see it fall at the final hurdle.

    Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trong ba tháng cho thỏa thuận này chỉ để thấy nó thất bại ở rào cản cuối cùng.

Ví dụ bổ sung:
  • We'll cross that hurdle when we come to it.

    Chúng ta sẽ vượt qua rào cản đó khi đến được với nó.

  • You have already overcome the first major hurdle by passing the entrance exam.

    Bạn đã vượt qua trở ngại lớn đầu tiên bằng cách vượt qua kỳ thi tuyển sinh.

  • They had high hopes that they might win the Cup this year but fell at the first hurdle in a 3-0 first-round defeat.

    Họ đặt nhiều hy vọng có thể giành Cúp năm nay nhưng đã thất bại ngay ở rào cản đầu tiên với thất bại 0-3 ở vòng đầu tiên.

  • We'll jump each hurdle as we come to it.

    Chúng ta sẽ vượt qua từng chướng ngại vật khi đến được đó.

  • This is perhaps the most difficult hurdle that we face.

    Đây có lẽ là trở ngại khó khăn nhất mà chúng ta phải đối mặt.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches