Định nghĩa của từ huddle

huddleverb

khó khăn

/ˈhʌdl//ˈhʌdl/

Nguồn gốc của từ "huddle" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, cụ thể là vào cuối thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này được viết là "hudlen" và có nghĩa là "đẩy hoặc ép lại với nhau". Nguồn gốc của từ này vẫn chưa chắc chắn, nhưng một lời giải thích có thể là nó bắt nguồn từ một từ tiếng Anh cổ, "huddrian", có nghĩa là "ép lại với nhau". Một giả thuyết khác là từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "hýddla", có nghĩa là "hội đồng" hoặc "tham vấn". Giả thuyết này cho rằng nghĩa hiện tại của từ này là "tụ tập lại gần nhau" đã phát triển theo thời gian do mọi người tụ tập lại gần nhau hơn khi tham khảo ý kiến ​​hoặc đưa ra quyết định. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, đến thế kỷ 16, cách viết và ý nghĩa hiện đại của "huddle" đã được thiết lập và nó được sử dụng để mô tả những người hoặc động vật tụ tập lại gần nhau, thường là để giữ ấm hoặc bảo vệ. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong thể thao để mô tả một nhóm người chơi tụ tập lại với nhau trước hoặc trong trận đấu để thảo luận chiến lược.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)

examplesheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật

exampleto go into a huddle with somebody: hội ý riêng với ai

type ngoại động từ

meaning((thường) : together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn

examplesheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói

namespace

to gather closely together, usually because of cold or fear

tụ tập chặt chẽ với nhau, thường là vì lạnh hoặc sợ hãi

Ví dụ:
  • We huddled together for warmth.

    Chúng tôi rúc vào nhau để sưởi ấm.

  • They all huddled around the fire.

    Tất cả đều xúm xít quanh đống lửa.

  • People huddled up close to each other.

    Mọi người chen chúc gần nhau.

to hold your arms and legs close to your body, usually because you are cold or frightened

ôm tay và chân sát vào cơ thể, thường là vì bạn lạnh hoặc sợ hãi

Ví dụ:
  • I huddled under a blanket on the floor.

    Tôi co ro dưới tấm chăn trên sàn nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • Felipe sat huddled in his chair.

    Felipe ngồi co ro trên ghế.

  • He slept, huddled in an armchair.

    Anh ngủ, co ro trên ghế bành.

  • Karen was huddled against the wall.

    Karen đang nép sát vào tường.

  • She found him huddled in a corner, shaking violently.

    Cô thấy anh đang co ro trong một góc, run rẩy dữ dội.

  • She lay huddled under the blankets.

    Cô nằm co ro dưới chăn.

to have a private conversation in a small group

để có một cuộc trò chuyện riêng tư trong một nhóm nhỏ

Ví dụ:
  • The President and his advisers huddled at the end of the table.

    Tổng thống và các cố vấn của ông ngồi co ro ở cuối bàn.

  • The coach huddled with his defense to give the game plan.

    Huấn luyện viên rúc vào hàng phòng ngự của mình để đưa ra kế hoạch thi đấu.