Định nghĩa của từ hooked

hookedadjective

bị móc

/hʊkt//hʊkt/

Từ "hooked" có một lịch sử thú vị. Ban đầu, nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại, khi nó được ghi là "hōk" hoặc "hutch", có nghĩa là "sừng bò" hoặc "hình cong". Theo thời gian, ý nghĩa của "hooked" được mở rộng để mô tả việc bị bắt hoặc bị mắc bẫy, như thể một người bị mắc vào móc hoặc bẫy. Vào thế kỷ 15, từ "hooked" có một ý nghĩa mới, mô tả sự phù hợp về mặt vật lý giữa hai thứ, giống như một cái móc vừa khít với một vòng lặp. Cảm giác gắn bó hoặc kết nối này vẫn được thấy trong tiếng Anh hiện đại, như trong "hooked on a particular activity" hoặc "hooked into a network". Điều thú vị là thuật ngữ "hooked on" để mô tả sự nghiện ngập hoặc hứng thú mãnh liệt xuất hiện vào giữa thế kỷ 19, có thể là do hình ảnh bị mắc bẫy bởi một cái móc. Ngày nay, "hooked" thường được sử dụng để mô tả sự tham gia sâu sắc hoặc bị cuốn hút bởi một cái gì đó, cho dù đó là một hoạt động, một người hay một ý tưởng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó hình móc câu

meaningcó móc

namespace

curved; like a hook in shape

cong; có hình dạng giống như cái móc

Ví dụ:
  • a hooked nose/beak/finger

    mũi/mỏ/ngón tay khoằm

needing something that is bad for you, especially a drug

cần thứ gì đó có hại cho bạn, đặc biệt là thuốc

Ví dụ:
  • People who are truly hooked will go to any lengths to satisfy their craving for the drug.

    Những người thực sự bị cuốn hút sẽ tìm mọi cách để thỏa mãn cơn thèm ma túy.

  • She's completely hooked on TV.

    Cô ấy hoàn toàn bị cuốn hút vào TV.

enjoying something very much, so that you want to do it, see it, etc. as much as possible

rất thích một cái gì đó, đến nỗi bạn muốn làm nó, muốn xem nó, v.v. nhiều nhất có thể

Ví dụ:
  • I first got hooked on scuba diving when I was twelve.

    Lần đầu tiên tôi đam mê lặn biển là khi tôi mười hai tuổi.

  • a master storyteller who knows how to keep his readers hooked

    một người kể chuyện bậc thầy biết cách giữ chân độc giả của mình

having one or more hooks

có một hoặc nhiều móc

Từ, cụm từ liên quan

All matches