Định nghĩa của từ honeymoon

honeymoonnoun

tuần trăng mật

/ˈhʌnimuːn//ˈhʌnimuːn/

Thuật ngữ "honeymoon" có thể bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh thời trung cổ "honey-mone", ám chỉ việc chia sẻ thức uống đặc biệt này trong tháng đầu tiên của lễ cưới. Ý tưởng là vị ngọt của thức uống sẽ củng cố mối quan hệ giữa cặp đôi và giai đoạn "moon" sẽ tượng trưng cho bản chất tuần hoàn của sự kết hợp của họ. Theo thời gian, thuật ngữ "honeymoon" đã gắn liền với toàn bộ chuyến đi sau đám cưới, thay vì chỉ là đồ uống. Ngày nay, khái niệm tuần trăng mật hiện đại đã phát triển thành một chuyến đi lãng mạn, thường được cặp đôi mới cưới thực hiện để kỷ niệm ngày kết hợp của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtuần trăng mật

type nội động từ

meaninghưởng tuần trăng mật

namespace

a holiday taken by a couple who have just got married

một kỳ nghỉ của một cặp đôi vừa mới cưới

Ví dụ:
  • We went to Venice for our honeymoon.

    Chúng tôi đã đi Venice để hưởng tuần trăng mật.

  • They're on their honeymoon.

    Họ đang đi hưởng tuần trăng mật.

  • They go on honeymoon the day after the wedding.

    Họ đi hưởng tuần trăng mật một ngày sau đám cưới.

Ví dụ bổ sung:
  • They can't decide where to go for their honeymoon.

    Họ không thể quyết định sẽ đi hưởng tuần trăng mật ở đâu.

  • We had a brief honeymoon in Paris.

    Chúng tôi đã có một tuần trăng mật ngắn ngủi ở Paris.

  • While on honeymoon in Bali, she learned to scuba dive.

    Trong khi hưởng tuần trăng mật ở Bali, cô đã học lặn biển.

the period of time at the start of a new activity when nobody is criticized and people feel enthusiastic

khoảng thời gian khi bắt đầu một hoạt động mới khi không ai bị chỉ trích và mọi người cảm thấy nhiệt tình

Ví dụ:
  • The honeymoon period for the government is now over.

    Thời kỳ trăng mật của chính phủ hiện đã kết thúc.

Ví dụ bổ sung:
  • There was always a honeymoon period when Mum started a new job.

    Luôn có một khoảng thời gian trăng mật khi mẹ bắt đầu công việc mới.

  • The honeymoon was over and the reality of what she had taken on began to dawn.

    Tuần trăng mật đã kết thúc và hiện thực về những gì cô đã trải qua bắt đầu hé lộ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches