- "Yo homie, what's good with you today?"
"Này bạn, hôm nay bạn có chuyện gì vui thế?"
- "It was my homie's birthday yesterday, so we celebrated big time."
"Hôm qua là sinh nhật của bạn tôi, nên chúng tôi đã ăn mừng rất lớn."
- "I don't have many homies, but the ones I do have are true ride or dies."
"Tôi không có nhiều bạn, nhưng những người tôi có thì thực sự là bạn đồng hành của tôi."
- "Me and my homie have been planning this surprise party for weeks, and we're so excited to see their reaction."
"Tôi và bạn thân đã lên kế hoạch cho bữa tiệc bất ngờ này trong nhiều tuần và chúng tôi rất háo hức muốn xem phản ứng của họ."
- "I just can't believe my homie said that about me – it hurt my feelings, but I know it's all love."
"Tôi không thể tin được là bạn tôi lại nói như vậy về tôi – điều đó làm tôi tổn thương, nhưng tôi biết tất cả đều là tình yêu thương."
- "Every time we hang out, it's like we haven't missed a beat – thanks for being such a great homie, man."
"Mỗi lần chúng ta đi chơi với nhau, cảm giác như chúng ta không bỏ lỡ một nhịp nào cả – cảm ơn anh vì đã là một người bạn tuyệt vời."
- "I know you're busy with your own stuff, but I was wondering if you could do me a solid and help me out with this project."
"Tôi biết anh đang bận việc riêng, nhưng tôi tự hỏi liệu anh có thể giúp tôi thực hiện dự án này không."
- "Man, I'm proud of my homie for how far they've come – they're really killing it right now."
"Trời ạ, tôi tự hào về người bạn của mình vì họ đã tiến xa đến thế – họ thực sự đang làm rất tốt vào lúc này."
- "Me and my homie are planning a road trip for the summer, and it's gonna be epic!"
"Tôi và bạn thân đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đường vào mùa hè này, và chuyến đi sẽ thật tuyệt vời!"
- "No matter what happens, I know I can always count on my homie to have my back – true brotherhood for life."
"Dù có chuyện gì xảy ra, tôi biết tôi luôn có thể tin tưởng vào sự ủng hộ của đồng đội – tình anh em thực sự trọn đời."