Định nghĩa của từ hipster

hipsteradjective

người sành điệu

/ˈhɪpstə(r)//ˈhɪpstər/

Thuật ngữ "hipster" có nguồn gốc từ những năm 1940 tại Hoa Kỳ, đặc biệt là ở các thành phố New York và Paris. Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả các khía cạnh của nền văn hóa phụ bohemian xuất hiện trong giới trẻ, đặc trưng bởi sự quan tâm đến nhạc jazz, thơ ca và các nền văn hóa kỳ lạ. Thuật ngữ này được đặt ra bởi nhà báo và nghệ sĩ saxophone người Mỹ, Frederic Ramsey, người đã viết về một nhóm "hip" những người trẻ tuổi trong bài báo năm 1944 của mình "The Hippest Place in Town" cho tạp chí DownBeat. Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ đến bối cảnh nhạc jazz và những người đến các câu lạc bộ và nghe nhạc ngẫu hứng. Sau đó, nó phát triển để bao hàm một phong trào phản văn hóa rộng lớn hơn, bao gồm thời trang, nghệ thuật và lối sống. Vào những năm 1950 và 1960, thuật ngữ "hipster" đã trở thành từ đồng nghĩa với Thế hệ Beat, đặc trưng bởi sự không tuân thủ, phóng khoáng và từ chối các giá trị chính thống.

Tóm Tắt

type danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)

meaningngười mê nhạc ja

meaning(như) hippie

namespace

fastening at the hips and not reaching as high as the middle part of the body

buộc chặt ở hông và không dài tới phần giữa cơ thể

Ví dụ:
  • hipster jeans

    quần jeans hipster

connected with or used by people who follow the latest trends and fashions in clothes, music, etc., especially those that are outside the cultural mainstream (= what is popular with most ordinary people)

được kết nối với hoặc được sử dụng bởi những người theo dõi các xu hướng và thời trang mới nhất về quần áo, âm nhạc, v.v., đặc biệt là những xu hướng nằm ngoài xu hướng văn hóa chính thống (= những gì phổ biến với hầu hết mọi người bình thường)

Ví dụ:
  • a hipster bar

    một quán bar hipster

Từ, cụm từ liên quan