Định nghĩa của từ hernia

hernianoun

thoát vị

/ˈhɜːniə//ˈhɜːrniə/

Từ "hernia" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Hy Lạp "hernia" dùng để chỉ tình trạng phình hoặc nhô ra của bất kỳ cơ quan nội tạng nào qua một phần yếu hoặc bị tổn thương của thành cơ thể. Thuật ngữ này lần đầu tiên được bác sĩ người Hy Lạp cổ đại Galen sử dụng vào thế kỷ thứ hai sau Công nguyên. Dạng tiếng Latin của từ "hærnĭa" được sử dụng trong thời kỳ trung cổ để mô tả một tình trạng cụ thể hơn, cụ thể là tình trạng ruột nhô ra vùng bẹn. Ý nghĩa của "hernia" này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "harianae", dùng để chỉ tinh hoàn hoặc bìu. Nghĩa hiện đại của "hernia" dùng để chỉ bất kỳ tình trạng nào mà một cơ quan hoặc mô nhô ra vào cấu trúc xung quanh thông qua điểm yếu ở cơ hoặc mô liên kết xung quanh. Các ví dụ phổ biến về thoát vị bao gồm thoát vị bẹn, nơi ruột lồi vào háng và thoát vị vết mổ, nơi các nội dung bụng lồi ra qua một điểm yếu trong vết mổ. Tóm lại, từ "hernia" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "sự lồi ra hoặc lồi ra của một cơ quan nội tạng" và từ đó đã phát triển để mô tả một tình trạng y tế cụ thể liên quan đến sự lồi ra của các cơ quan hoặc mô qua các vùng yếu trên thành cơ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(y học) thoát vị

namespace
Ví dụ:
  • John's doctor discovered a hernia during a routine physical examination.

    Bác sĩ của John phát hiện ra chứng thoát vị trong một lần khám sức khỏe định kỳ.

  • After years of discomfort and pain, Sarah finally decided to have surgery to repair her inguinal hernia.

    Sau nhiều năm chịu đựng sự khó chịu và đau đớn, cuối cùng Sarah đã quyết định phẫu thuật để chữa thoát vị bẹn.

  • The athlete collapsed during practice due to an unexpected groin hernia.

    Vận động viên này đã ngã gục trong lúc luyện tập do bị thoát vị bẹn bất ngờ.

  • The hernia in Tom's abdomen kept him from participating in high-impact sports.

    Bệnh thoát vị ở bụng khiến Tom không thể tham gia các môn thể thao có tác động mạnh.

  • The hernia specialist recommended a series of exercises to help strengthen the muscles around Susan's abdominal hernia.

    Chuyên gia về thoát vị đã đề xuất một loạt các bài tập để giúp tăng cường các cơ xung quanh chỗ thoát vị bụng của Susan.

  • Mark's intestines protruded through a weak spot in his abdominal wall, creating a birth defect called omphalocele or gastroschisis, a type of hernia.

    Ruột của Mark lồi ra qua một điểm yếu trên thành bụng, gây ra dị tật bẩm sinh gọi là thoát vị rốn hoặc thoát vị thành bụng, một loại thoát vị.

  • The hernia repair surgery involved inserting a mesh patch over the defect and securing it in place with sutures.

    Phẫu thuật chữa thoát vị bao gồm việc chèn một miếng lưới vào chỗ khuyết và cố định bằng chỉ khâu.

  • Lisa's hernia was caused by years of heavy lifting and straining during her job as a construction worker.

    Bệnh thoát vị của Lisa là do nhiều năm phải nâng vật nặng và căng thẳng trong công việc xây dựng của cô.

  • Antibiotics were prescribed to prevent infection following the hernia surgery.

    Thuốc kháng sinh được kê đơn để ngăn ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật thoát vị.

  • The patient underwent successful hernia repair surgery and was released to return home the same day.

    Bệnh nhân đã trải qua ca phẫu thuật thoát vị thành công và được xuất viện về nhà ngay trong ngày.