danh từ
đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ((cũng) helm cloud)
(từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet
tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái
down [with the] helm: lái con tàu đi theo dưới gió
up [with the] helm: lái con tàu đi theo chiều gió
ngoại động từ
lái (con tàu)
chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo