Định nghĩa của từ haunt

hauntverb

ám ảnh

/hɔːnt//hɔːnt/

Từ "haunt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hānt" hoặc "hānten". Nghĩa đen của nó vào thời điểm đó là "ở", về cơ bản là ám chỉ một địa điểm hoặc một loài động vật coi một địa điểm là nhà. Qua nhiều thế kỷ, từ này bắt đầu thay đổi về nghĩa. Đến tiếng Anh trung đại, vào khoảng những năm 1300, "haunt" bắt đầu được sử dụng để mô tả những nơi mọi người thường xuyên lui tới, chẳng hạn như một địa điểm tụ tập yêu thích. Tuy nhiên, mãi đến những năm 1700, "haunt" mới mang ý nghĩa mà chúng ta quen thuộc hơn ngày nay. Trong thời gian này, "haunt" bắt đầu ám chỉ những sinh vật siêu nhiên hoặc linh hồn được cho là thường trú ngụ ở một địa điểm cụ thể. Sự liên tưởng này có thể bắt nguồn từ niềm tin chung rằng người chết có thể trở về Trái đất để tìm kiếm sự an ủi hoặc để hoàn thành một số công việc còn dang dở mà họ tin rằng mình không thể thực hiện khi còn sống. Vì vậy, từ "haunt" ban đầu có ý nghĩa khá lành tính trước khi phát triển thành khái niệm về một địa điểm, con người hoặc thực thể có thể vô hình hoặc vô hình, nhưng được coi là có sự hiện diện liên tục ở đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnơi thường lui tới, nơi hay lai vãng

exampleto haunt in (about) a place: thường lảng vảng ở một nơi nào

exampleto haunt with someone: năng lui tới ai

meaningnơi thú thường đến kiếm mồi

meaningsào huyệt (của bọn lưu manh...)

type ngoại động từ

meaningnăng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)

exampleto haunt in (about) a place: thường lảng vảng ở một nơi nào

exampleto haunt with someone: năng lui tới ai

meaningám ảnh (ai) (ý nghĩ)

namespace

if the ghost of a dead person haunts a place, people say that they have seen it there

Nếu hồn ma của người chết ám ở một nơi nào đó, người ta nói rằng họ đã nhìn thấy nó ở đó

Ví dụ:
  • A headless rider haunts the country lanes.

    Một tay đua không đầu ám ảnh các con đường quê.

  • I’ll come back to haunt you!

    Tôi sẽ quay lại ám ảnh bạn!

if something unpleasant haunts you, it keeps coming to your mind so that you cannot forget it

nếu điều gì đó khó chịu ám ảnh bạn, nó cứ hiện lên trong tâm trí bạn khiến bạn không thể quên được

Ví dụ:
  • The memory of that day still haunts me.

    Ký ức ngày hôm ấy vẫn còn ám ảnh tôi.

  • For years she was haunted by guilt.

    Trong nhiều năm, cô bị ám ảnh bởi cảm giác tội lỗi.

Ví dụ bổ sung:
  • He will be haunted forever by his failed attempt to rescue the children.

    Anh ta sẽ bị ám ảnh mãi mãi bởi nỗ lực giải cứu bọn trẻ thất bại.

  • These visions continued to haunt her for many years.

    Những hình ảnh này tiếp tục ám ảnh cô trong nhiều năm.

to continue to cause problems for somebody for a long time

tiếp tục gây rắc rối cho ai trong thời gian dài

Ví dụ:
  • That decision came back to haunt him.

    Quyết định đó quay trở lại ám ảnh anh.

  • She has been haunted by her past during her career.

    Cô đã bị ám ảnh bởi quá khứ của mình trong suốt sự nghiệp của mình.

Từ, cụm từ liên quan

All matches