Định nghĩa của từ harm

harmnoun

thiệt hại, tổn hao, làm hại, gây thiệt hại

/hɑːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "harm" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh-Saxon "harm" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*harmiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Harm" có nghĩa là "damage" hoặc "thương tích". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ker-", có nghĩa là "làm tổn thương" hoặc "làm hỏng". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "hurt", "harmless," và "harmls." Ý nghĩa của từ "harm" đã thay đổi theo thời gian, nhưng ban đầu nó ám chỉ đến thương tích hoặc tổn thương về thể chất. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "harm" được dùng để mô tả cả tác hại về thể chất và tinh thần. Ngày nay, từ này bao hàm nhiều nghĩa rộng hơn, bao gồm tác hại về mặt cảm xúc và tâm lý.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghại, tai hại, tổn hao, thiệt hại

exampleto do somebody harm: làm hại ai

exampleto keep out of harms way: tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn

meaningý muốn hại người; điều gây tai hại

examplethere's no harm in him: nó không cố ý hại ai

examplehe meant no harm: nó không có ý muốn hại ai

type ngoại động từ

meaninglàm hại, gây tai hại, làm tổn hại

exampleto do somebody harm: làm hại ai

exampleto keep out of harms way: tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn

namespace
Ví dụ:
  • The harsh chemicals in cleaning products can cause serious harm to your health if not used properly.

    Các hóa chất độc hại trong sản phẩm tẩy rửa có thể gây hại nghiêm trọng cho sức khỏe của bạn nếu không sử dụng đúng cách.

  • The player's reckless behavior on the field could harm his team's chances of winning the game.

    Hành vi liều lĩnh của cầu thủ trên sân có thể gây tổn hại đến cơ hội chiến thắng của đội mình.

  • The high smoke density in the building posed a grave harm to the people trapped inside.

    Mật độ khói cao trong tòa nhà gây ra tác hại nghiêm trọng cho những người bị mắc kẹt bên trong.

  • Ingesting excessive amounts of alcohol can cause irreparable harm to your liver and brain.

    Uống quá nhiều rượu có thể gây ra tác hại không thể khắc phục cho gan và não của bạn.

  • The unattended campfire ignited a wildfire, causing significant damage to the surrounding forest and harm to wildlife.

    Lửa trại không được trông coi đã gây ra cháy rừng, gây thiệt hại đáng kể cho khu rừng xung quanh và gây hại cho động vật hoang dã.

  • Smoking cigarettes has been proven to harm your lungs and increase the risk of various diseases.

    Hút thuốc lá đã được chứng minh là gây hại cho phổi và làm tăng nguy cơ mắc nhiều bệnh khác nhau.

  • The loud music played during a concert can cause permanent harm to your hearing if you're not careful.

    Âm nhạc lớn phát ra trong buổi hòa nhạc có thể gây tổn hại vĩnh viễn đến thính giác của bạn nếu bạn không cẩn thận.

  • The damage caused by the hurricane was devastating, leaving thousands homeless and inflicting severe harm to the environment.

    Thiệt hại do cơn bão gây ra là vô cùng to lớn, khiến hàng ngàn người mất nhà cửa và gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trường.

  • The prolonged use of electronic devices can lead to eye strain, headaches, and other health issues that harm your overall well-being.

    Sử dụng thiết bị điện tử trong thời gian dài có thể gây mỏi mắt, đau đầu và các vấn đề sức khỏe khác gây hại cho sức khỏe tổng thể của bạn.

  • The intense scrutiny of the media can cause immense harm to a person's reputation and personal life, leading to mental health issues and other negative consequences.

    Sự giám sát chặt chẽ của giới truyền thông có thể gây ra tác hại to lớn đến danh tiếng và cuộc sống cá nhân của một người, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe tâm thần và những hậu quả tiêu cực khác.

Thành ngữ

it wouldn’t do somebody any harm (to do something)
used to suggest that it would be a good idea for somebody to do something
  • It wouldn't do you any harm to smarten yourself up.
  • no harm done
    (informal)used to tell somebody not to worry because they have caused no serious damage or injury
  • Forget it, Dave, no harm done.
  • out of harm’s way
    in a safe place where somebody/something cannot be hurt or injured or do any damage to somebody/something
  • She put the knife in a drawer, out of harm’s way.
  • I prefer the children to play in the garden where they’re out of harm’s way.
  • there is no harm in (somebody’s) doing something | it does no harm (for somebody) to do something
    used to tell somebody that something is a good idea and will not cause any problems
  • He may say no, but there's no harm in asking.
  • It does no harm to ask.