danh từ, (thường) số nhiều
sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố
what a stranger happening!: thật là một sự việc kỳ quặc!
đang xảy ra
/ˈhæpənɪŋ//ˈhæpənɪŋ/Từ "happening" phát triển từ tiếng Anh trung đại "happenen", có nghĩa là "xảy ra, xảy ra". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēapian", có nghĩa là "tích tụ, tích lũy". Theo thời gian, nghĩa của từ này chuyển từ "accumulating" thành "coming to be", cuối cùng ổn định theo cách sử dụng hiện tại của nó: "xảy ra, diễn ra". Thật thú vị khi lưu ý mối liên hệ giữa "happening" và ý tưởng về những thứ "kết hợp lại với nhau" hoặc "xây dựng" thành một sự kiện.
danh từ, (thường) số nhiều
sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố
what a stranger happening!: thật là một sự việc kỳ quặc!
an event; something that happens, often something unusual
một sự kiện; điều gì đó xảy ra, thường là điều gì đó bất thường
Gần đây ở đây có nhiều chuyện kỳ lạ xảy ra.
Những sự việc quan trọng xảy ra trong vài tuần qua đã khiến cô cảm thấy kiệt sức.
Khi tôi đi dọc con phố đông đúc, tôi để ý thấy một nghệ sĩ đường phố đang tung hứng những ngọn đuốc đang cháy, và tôi không thể không dừng lại và xem cảnh tượng thú vị đó.
Tôi đã rất ngạc nhiên khi chứng kiến bữa tiệc khiêu vũ ngẫu hứng diễn ra giữa quán bar đông đúc, và tôi không thể cưỡng lại việc tham gia vào cuộc vui đó.
Cuộc biểu tình ôn hòa phản đối chính sách của chính phủ nhanh chóng trở nên hỗn loạn khi người biểu tình đụng độ với cảnh sát.
an artistic performance or event that is not planned
một buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc sự kiện không có kế hoạch