Định nghĩa của từ hallmark

hallmarknoun

Dấu ấn

/ˈhɔːlmɑːk//ˈhɔːlmɑːrk/

Từ "hallmark" có nguồn gốc từ thành phố thời trung cổ York, Anh, nơi các mặt hàng vàng và bạc được phân tích hoặc thử nghiệm về độ tinh khiết. Văn phòng phân tích tại York được thành lập vào cuối thế kỷ 14 và dấu hiệu được sử dụng để chứng nhận chất lượng của kim loại là đầu báo trong khung hình chữ nhật. Dấu hiệu này được gọi là "Yorkshire Hallmark" hoặc đơn giản là "hallmark." Thuật ngữ "hallmark" là sự kết hợp của "hall" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hale" có nghĩa là "steel" hoặc "kim loại cứng" và "mearc" từ "merc" có nghĩa là "boundary" hoặc "dấu hiệu". Khi đánh dấu các mặt hàng, thay vì đóng dấu một từ hoặc tên lên kim loại, những người thợ thủ công sẽ sử dụng ba ký hiệu ngoài đầu con báo. Ký hiệu đầu tiên chỉ độ tinh khiết của kim loại, ký hiệu thứ hai xác định người chế tạo và ký hiệu thứ ba cho thấy mặt hàng đã được thử nghiệm tại văn phòng kiểm định chính thức. Theo thời gian, dấu hiệu này trở thành dấu hiệu của chất lượng và độ tin cậy đối với người mua và chẳng mấy chốc, các thành phố khác ở Anh bắt đầu thành lập các văn phòng kiểm định và chương trình kiểm định riêng của họ. Ngày nay, Đạo luật kiểm định năm 1973 yêu cầu tất cả các mặt hàng vàng, bạc, bạch kim và palađi được bán tại Vương quốc Anh trên một trọng lượng nhất định phải được kiểm định tại một trong bốn văn phòng kiểm định chính thức ở Sheffield, London, Birmingham và Edinburgh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc)

meaning(nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo

type ngoại động từ

meaningđóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc)

meaning(nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất

namespace

a feature or quality that is typical of somebody/something

một đặc điểm hoặc phẩm chất đặc trưng của ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Police said the explosion bore all the hallmarks of a terrorist attack.

    Cảnh sát cho biết vụ nổ mang tất cả dấu hiệu của một vụ tấn công khủng bố.

  • The regime adopted the style which was to become its hallmark in the 1960s.

    Chế độ đã áp dụng phong cách đã trở thành đặc trưng của nó vào những năm 1960.

  • The theory has as its hallmark the achievement of a political consensus.

    Lý thuyết này có đặc điểm nổi bật là đạt được sự đồng thuận chính trị.

  • The annual Christmas parade in our town is a beloved hallmark of the holiday season.

    Cuộc diễu hành Giáng sinh thường niên ở thị trấn của chúng tôi là một dấu ấn được yêu thích của mùa lễ.

  • The image of a mother nursing her child is a hallmark of the miracle of motherhood.

    Hình ảnh người mẹ cho con bú là biểu tượng cho phép màu của tình mẫu tử.

a mark put on gold, silver and platinum objects that shows the quality of the metal and gives information about when and where the object was made

một dấu hiệu đặt trên các đồ vật bằng vàng, bạc và bạch kim cho thấy chất lượng của kim loại và cung cấp thông tin về thời gian và địa điểm đồ vật đó được tạo ra

Từ, cụm từ liên quan