Định nghĩa của từ half-sister

half-sisternoun

chị gái, em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

/ˈhɑːfˌsɪstə/

Định nghĩa của từ undefined

"Half-sister" là một từ ghép được tạo thành bằng cách kết hợp "half" và "sister". Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời Trung cổ, khi nó được sử dụng để mô tả một người phụ nữ chỉ có một bên cha hoặc mẹ chung với một bên khác. Từ "half" phản ánh mối quan hệ cha mẹ chung, trong khi "sister" biểu thị mối quan hệ gia đình. Thuật ngữ này nhấn mạnh mối liên hệ sinh học trong khi thừa nhận sự khác biệt so với anh chị em ruột có cả cha và mẹ chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchị (em) cùng cha khác mẹ, chị (em) cùng mẹ khác cha

namespace
Ví dụ:
  • Sarah's half-sister, Emily, grew up in a different state but they have always kept in touch over the years.

    Em gái cùng cha khác mẹ của Sarah, Emily, lớn lên ở một tiểu bang khác nhưng họ vẫn luôn giữ liên lạc qua nhiều năm.

  • Meet my half-sister, Rachel. We discovered each other's existence just a few years ago and have been getting to know each other ever since.

    Gặp gỡ chị gái cùng cha khác mẹ của tôi, Rachel. Chúng tôi phát hiện ra sự tồn tại của nhau chỉ vài năm trước và đã tìm hiểu nhau kể từ đó.

  • My half-sister, Hannah, recently got married in a beautiful outdoor ceremony.

    Chị gái cùng cha khác mẹ của tôi, Hannah, vừa mới kết hôn trong một buổi lễ ngoài trời tuyệt đẹp.

  • Although my half-sister, Lucy, is three years younger than me, we share a few of the same habits and personality traits.

    Mặc dù chị cùng cha khác mẹ của tôi, Lucy, kém tôi ba tuổi nhưng chúng tôi có một số thói quen và tính cách giống nhau.

  • My half-sister, Katie, is a talented artist and has developed a successful career in the creative industry.

    Chị cùng cha khác mẹ của tôi, Katie, là một nghệ sĩ tài năng và đã phát triển sự nghiệp thành công trong ngành sáng tạo.

  • My father's relationship with his first wife resulted in my half-sister, Beth, who I have only met a handful of times but have recently started getting to know better.

    Mối quan hệ của cha tôi với người vợ đầu tiên đã sinh ra người chị cùng cha khác mẹ của tôi, Beth, người mà tôi chỉ gặp vài lần nhưng gần đây đã bắt đầu hiểu rõ hơn.

  • My half-sister, Tessa, has always been interested in my travels and often asks me for recommendations on where to go next.

    Em gái cùng cha khác mẹ của tôi, Tessa, luôn quan tâm đến những chuyến du lịch của tôi và thường hỏi tôi về những nơi nên đến tiếp theo.

  • Growing up, my half-sister, Sophie, was always much more outgoing than me, and she had a business venture of hers that she started a few years back.

    Khi còn nhỏ, chị cùng cha khác mẹ của tôi, Sophie, luôn hướng ngoại hơn tôi rất nhiều và cô ấy đã khởi nghiệp kinh doanh cách đây vài năm.

  • My maternal grandfather had two wives, and as a result, I have two half-sisters, Alexandra, and Laura. While we don't see each other often, we value the connection we share.

    Ông ngoại tôi có hai người vợ, và do đó, tôi có hai người chị cùng cha khác mẹ, Alexandra và Laura. Mặc dù chúng tôi không gặp nhau thường xuyên, nhưng chúng tôi rất trân trọng mối liên hệ mà chúng tôi chia sẻ.

  • My father's first marriage produced my half-sister, Georgia, who I have grown close to in recent years as we both started families. She's been an incredible support system as I navigate motherhood.

    Cuộc hôn nhân đầu tiên của cha tôi đã sinh ra người chị cùng cha khác mẹ của tôi, Georgia, người mà tôi đã trở nên thân thiết trong những năm gần đây khi cả hai chúng tôi đều lập gia đình. Cô ấy là một hệ thống hỗ trợ tuyệt vời khi tôi trải qua thiên chức làm mẹ.