Định nghĩa của từ gumbo

gumbonoun

cây mướp tây

/ˈɡʌmbəʊ//ˈɡʌmbəʊ/

Nguồn gốc của từ "gumbo" là một chủ đề hấp dẫn! Thuật ngữ "gumbo" được cho là có nguồn gốc từ thời kỳ nô lệ châu Phi được đưa đến Louisiana vào khoảng thế kỷ 18. Họ buộc phải thích nghi với ẩm thực địa phương, vốn chịu ảnh hưởng nặng nề từ phong cách nấu ăn của người Mỹ bản địa, châu Âu và vùng Caribe. Một trong những món ăn trở nên phổ biến trong số những người nô lệ là món súp đặc, đậm đà được làm từ sự kết hợp của các thành phần như đậu bắp, gạo và nhiều loại thịt và hải sản. Những người nô lệ gọi món ăn này là "ki ngombo", sau đó được biến thể thành "gumbo." Theo thời gian, món ăn này đã phát triển và được người Creole và Cajun ở Louisiana tiếp thu, những người đã thêm vào đó các thành phần như bột filé, một loại gia vị làm từ lá sassafras xay. Ngày nay, gumbo vẫn là món ăn chính được yêu thích của ẩm thực Louisiana và nguồn gốc của nó là minh chứng cho di sản văn hóa phong phú của khu vực này.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaning cây mướp tây

meaningquả mướp tây

meaningxúp mướp tây

namespace

the green seed cases of the okra plant, eaten as a vegetable

vỏ hạt xanh của cây đậu bắp, ăn như một loại rau

Ví dụ:
  • As soon as I walked into the Cajun restaurant, I could smell the aroma of simmering gumbo wafting through the air.

    Ngay khi bước vào nhà hàng Cajun, tôi có thể ngửi thấy mùi thơm của món gumbo đang sôi lan tỏa trong không khí.

  • My grandmother's famous gumbo recipe has been passed down for generations and is still as rich and flavorful as ever.

    Công thức nấu món gumbo nổi tiếng của bà tôi đã được truyền qua nhiều thế hệ và vẫn đậm đà và thơm ngon như ngày nào.

  • I could not resist ordering another bowl of gumbo as the spices and aromas made my senses dance.

    Tôi không thể cưỡng lại việc gọi thêm một bát gumbo nữa vì các loại gia vị và hương thơm làm các giác quan của tôi nhảy múa.

  • During our trip to Louisiana, we couldn't leave without trying the local delicacy - a steaming hot bowl of gumbo filled with sausage, shrimp, and spicy broth.

    Trong chuyến đi đến Louisiana, chúng tôi không thể rời đi mà không thử món đặc sản địa phương - một bát gumbo nóng hổi chứa đầy xúc xích, tôm và nước dùng cay.

  • My mouth watered as I watched the chef stir the dark roux and add the traditional holy trinity (celery, bell pepper, and onionto the simmering pot of gumbo.

    Tôi thèm thuồng khi nhìn đầu bếp khuấy hỗn hợp sốt roux đen và thêm bộ ba gia vị truyền thống (cần tây, ớt chuông và hành tây) vào nồi gumbo đang sôi liu riu.

a thick chicken or seafood soup, usually made with the vegetable okra

súp gà hoặc hải sản đặc, thường được làm bằng đậu bắp rau

Từ, cụm từ liên quan

All matches