Định nghĩa của từ gulf

gulfnoun

Vịnh

/ɡʌlf//ɡʌlf/

Từ "gulf" bắt nguồn từ "golf" trong tiếng Bắc Âu cổ, được dùng để mô tả một vịnh hẹp hoặc một vịnh sâu. Từ này được những kẻ xâm lược Viking mang đến Anh vào thế kỷ thứ chín và dần dần phát triển thành từ "golfe" trong tiếng Anh trung đại, được dùng để chỉ các vết lõm trên bờ biển. Theo thời gian, nghĩa của "gulf" mở rộng không chỉ bao gồm các vết lõm trên bờ biển mà còn bao gồm các kênh nước sâu ngăn cách các khối đất liền. Ví dụ, Vịnh Ba Tư, nằm giữa Bán đảo Ả Rập và Iran, có tên bắt nguồn từ "gólf" trong tiếng Ba Tư cổ, có nghĩa là "nước lớn" hoặc "biển lớn". Từ "gulf" cũng có cách sử dụng tượng trưng, ​​chẳng hạn như ám chỉ sự chia rẽ sâu sắc hoặc đáng kể giữa các nhóm người, chẳng hạn như khoảng cách xã hội, văn hóa hoặc kinh tế. Trong bối cảnh này, từ này tiếp tục phát triển và mang thêm nhiều ý nghĩa mới, vì nghĩa đen ban đầu của nó đã được mở rộng để bao hàm nhiều ý nghĩa vượt ra ngoài các đặc điểm địa lý vật lý đã tạo ra thuật ngữ này.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningvịnh

meaninghố sâu, vực thẳm; hố sâu ngăn cách

meaningxoáy nước, vực biển

typengoại động từ

meaninglàm chìm, làm đảm, nhận chìm (xuống vực, biển...)

meaning cấp bằng khuyến khích (cho học sinh đại học giỏi mà chỉ đủ điểm đỗ thường)

namespace

a large area of sea that is partly surrounded by land

một vùng biển rộng lớn được bao quanh một phần bởi đất liền

Ví dụ:
  • the Gulf of Mexico

    Vịnh Mexico

the Persian Gulf, the area of sea between the Arabian peninsula and Iran

Vịnh Ba Tư, vùng biển giữa bán đảo Ả Rập và Iran

a large difference between two people or groups in the way that they think, live or feel

sự khác biệt lớn giữa hai người hoặc nhóm trong cách họ suy nghĩ, sống hoặc cảm nhận

Ví dụ:
  • The gulf between rich and poor is enormous.

    Khoảng cách giữa giàu và nghèo là rất lớn.

  • It felt as if a gulf had opened up between his life and mine.

    Cảm giác như thể một hố sâu đã mở ra giữa cuộc đời anh và cuộc đời tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • A gulf of mistrust still exists between them.

    Giữa họ vẫn tồn tại một hố sâu ngờ vực.

  • For many teachers, there existed an unbridgeable gulf between home and school life.

    Đối với nhiều giáo viên, tồn tại một khoảng cách không thể vượt qua giữa cuộc sống ở nhà và ở trường.

  • Other factors widened the gulf that separated rich from poor.

    Các yếu tố khác đã mở rộng hố sâu ngăn cách giàu nghèo.

  • The documentary illustrated the gulf between industrialized and developing countries.

    Bộ phim tài liệu minh họa khoảng cách giữa các nước công nghiệp hóa và các nước đang phát triển.

  • There appeared to be a growing gulf between the prosperous south and the declining towns of the north.

    Có vẻ như có một khoảng cách ngày càng lớn giữa miền Nam thịnh vượng và các thị trấn đang suy tàn ở phía bắc.

a wide deep opening in the ground

một khe hở sâu rộng trong lòng đất

Thành ngữ

bridge the gap/gulf/divide (between A and B)
to reduce or get rid of the differences that exist between two things or groups of people
  • The new degree course aims to bridge the gulf between education and industry.