danh từ
chỗ da bị sầy, chỗ da bị xước
bullet grazes arm: viên đạn lướt qua cánh tay
ngoại động từ
lướt qua, sượt qua, làm sầy da, làm xước da
bullet grazes arm: viên đạn lướt qua cánh tay
gặm cỏ
/ɡreɪz//ɡreɪz/Từ "graze" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "gresen", về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grāsan" có nghĩa là "to nibble or crop or graze." Từ tiếng Anh cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*grāsaną", được cho là có cách diễn đạt trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Na Uy cổ "grasi", có nghĩa là "ăn cỏ" và tiếng Frisian cổ "grāsin", có nghĩa là "cho ăn". Bản thân từ tiếng Anh cổ "grāsan" phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*kradzaną", có nghĩa là "cạo hoặc cào", có thể gợi ý rằng nguồn gốc của từ này là hành động cạo hoặc gặm thức ăn. Từ này đã đi vào tiếng Pháp cổ trong thời kỳ chinh phục của người Norman, khi đó nó là "greser", và cuối cùng đã đi vào tiếng Anh trung đại, khi đó nó trở thành "gresen". Ngày nay, từ "graze" thường được dùng để mô tả hành động ăn cỏ trên đồng cỏ hoặc cỏ chăn thả, đặc biệt là đối với gia súc như bò, cừu và ngựa. Nó cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng để mô tả hành động gặm nhẹ hoặc liên tục tương tự, chẳng hạn như trong cụm từ "graze on information."
danh từ
chỗ da bị sầy, chỗ da bị xước
bullet grazes arm: viên đạn lướt qua cánh tay
ngoại động từ
lướt qua, sượt qua, làm sầy da, làm xước da
bullet grazes arm: viên đạn lướt qua cánh tay
to eat grass that is growing in a field
ăn cỏ mọc trên cánh đồng
Có những con bò đang gặm cỏ bên bờ sông.
Những chú ngựa đang gặm cỏ trên bãi cỏ tươi tốt.
Cánh đồng đã được chăn thả bởi đàn cừu.
Đàn cừu đang gặm cỏ bình yên trên cánh đồng.
Đàn gia súc được thả ra để gặm cỏ.
đàn cừu gặm cỏ trên đồng cỏ hoang gồ ghề
to put cows, sheep, etc. in a field so that they can eat the grass there
đưa bò, cừu, v.v. vào một cánh đồng để chúng có thể ăn cỏ ở đó
Đất được người dân địa phương sử dụng để chăn thả gia súc.
to eat small amounts of food many times during the day, often while doing other things, instead of eating three meals
ăn một lượng nhỏ thức ăn nhiều lần trong ngày, thường là trong khi làm việc khác, thay vì ăn ba bữa
Tôi có một thói quen rất xấu là ăn đồ ăn vặt.
Một số bệnh nhân thấy tốt hơn là nên ăn nhẹ, ăn nhiều bữa nhỏ trong ngày.
Chăn thả đang trở thành cách ăn uống của người Mỹ.
Việc chăn thả thực phẩm có thể dẫn đến béo phì.
to break the surface of your skin by rubbing it against something rough
phá vỡ bề mặt da của bạn bằng cách cọ xát nó với một cái gì đó thô ráp
Tôi bị ngã và sượt qua đầu gối.
Anh ta sượt khuỷu tay vào một mảnh đá sắc nhọn.
Anh ta ngã và sượt đầu gối vào một tảng đá
Cô ấy đã bị trầy xước khá nặng ở khuỷu tay.
to touch something lightly while passing it
chạm nhẹ vào cái gì đó trong khi đi qua nó
Viên đạn sượt qua má anh.
Viên đạn chỉ sượt qua vai anh ta.
All matches