Định nghĩa của từ granny knot

granny knotnoun

nút thắt của bà

/ˈɡræni nɒt//ˈɡræni nɑːt/

Thuật ngữ "granny knot" thường được sử dụng trong thuật ngữ hàng hải và thắt nút, ám chỉ một loại nút thắt cụ thể liên quan đến việc gấp đôi đầu làm việc của một sợi dây thừng hoặc dây thừng trước khi tạo thành một nút thắt. Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ thực tế là nút thắt này thường được dạy cho người mới bắt đầu bởi những người phụ nữ lớn tuổi, những người theo truyền thống chịu trách nhiệm giám sát các công việc gia đình và các nhiệm vụ như giặt giũ, nấu ăn và may vá. Do đó, nút thắt này trở nên phổ biến với những người phụ nữ lớn tuổi và thuật ngữ "granny knot" đã trở thành một thuật ngữ thông tục để mô tả nút thắt cơ bản nhưng có chức năng này. Vào những năm 1800, các thủy thủ cũng sử dụng thuật ngữ "nút vuông" để mô tả nút thắt này, nhưng ngày nay, "granny knot" được sử dụng phổ biến hơn, đặc biệt là trong các tình huống hàng ngày như buộc dây giày, đóng túi hoặc cố định các vật dụng lại với nhau.

namespace
Ví dụ:
  • Before using the new rope on my camping trip, I double-checked to make sure there were no granny knots in the coils.

    Trước khi sử dụng sợi dây mới trong chuyến cắm trại, tôi đã kiểm tra lại để đảm bảo không có nút thắt nào ở các cuộn dây.

  • As I prepared for the boating excursion, I noticed a granny knot in the middle of the anchor line, which I quickly untied to prevent any potential Issues.

    Khi tôi chuẩn bị cho chuyến đi thuyền, tôi nhận thấy có một nút thắt ở giữa dây neo, tôi nhanh chóng tháo nút thắt này ra để tránh mọi sự cố tiềm ẩn.

  • The granny knot at the end of the towrope was a little harder to untie than I expected, but with a few wiggles and pulls, I managed to get it loose.

    Nút thắt granny ở cuối dây thừng khó tháo hơn tôi nghĩ một chút, nhưng chỉ cần lắc và kéo vài lần, tôi cũng tháo được nó ra.

  • My aunt's old hammock had a granny knot in the center, making it a challenge to hang properly between the two trees.

    Chiếc võng cũ của dì tôi có một nút thắt ở giữa, khiến việc treo võng đúng cách giữa hai cây trở nên khó khăn.

  • The climber at the indoor rock wall got stuck at the top of the wall for a few minutes, trying to undo the granny knot he had accidentally tied in his rope.

    Người leo núi ở bức tường đá trong nhà bị kẹt ở đỉnh tường trong vài phút, cố gắng tháo nút thắt mà anh ta vô tình thắt vào sợi dây thừng của mình.

  • In the sailing competition, a granny knot caused the spinnaker to lift and fill improperly, causing the boat to veer off course.

    Trong cuộc thi đua thuyền, một nút thắt granny đã khiến cánh buồm chính nâng lên và căng không đúng cách, khiến thuyền bị lệch hướng.

  • When tying together the loading straps on my truck, I made sure to avoid any granny knots, which can add unnecessary weight and create instability during the ride.

    Khi buộc các dây đai tải trên xe tải, tôi đảm bảo tránh bất kỳ nút thắt nào có thể tạo thêm trọng lượng không cần thiết và gây mất ổn định trong quá trình di chuyển.

  • The fisherman on the boat broke off his line because he forgot to check for granny knots before casting out into the water.

    Người đánh cá trên thuyền đã làm đứt dây câu vì anh ta quên kiểm tra các nút thắt nhỏ trước khi ném câu xuống nước.

  • The knots in the yarn kept forming granny knots as I tried to weave the blanket, leading me to experiment with different techniques to prevent this common problem.

    Các nút thắt trên sợi len liên tục tạo thành nút thắt bà khi tôi cố gắng dệt chăn, khiến tôi phải thử nghiệm nhiều kỹ thuật khác nhau để ngăn ngừa vấn đề phổ biến này.

  • After untying the granny knot in the chainsaw cable, I tightened the nut and tested the saw, ready for another productive day of logging.

    Sau khi tháo nút thắt trên dây cáp máy cưa, tôi siết chặt đai ốc và thử máy cưa, sẵn sàng cho một ngày khai thác gỗ hiệu quả khác.

Từ, cụm từ liên quan

All matches