danh từ
thiện ý, thiện chí; lòng tốt
people of goodwill: những người có thiện chí
(thương nghiệp) khách hàng; sự tín nhiệm (đối với khách hàng)
(thương nghiệp) đặc quyền kế nghiệp
Thiện chí
/ˌɡʊdˈwɪl//ˌɡʊdˈwɪl/Từ "goodwill" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp giữa "god" (có nghĩa là tốt) và "will" (có nghĩa là mong muốn hoặc ý định). Ban đầu, nó ám chỉ cảm giác hoặc thái độ tích cực hoặc thuận lợi đối với ai đó hoặc điều gì đó. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao hàm danh tiếng thuận lợi, lòng trung thành của khách hàng và tài sản vô hình mà một doanh nghiệp sở hữu, phản ánh vị thế tốt và tiềm năng trong tương lai của doanh nghiệp. Do đó, "goodwill" trong kinh doanh về cơ bản nắm bắt được giá trị của các mối quan hệ tích cực và vị thế vững chắc của công ty trên thị trường.
danh từ
thiện ý, thiện chí; lòng tốt
people of goodwill: những người có thiện chí
(thương nghiệp) khách hàng; sự tín nhiệm (đối với khách hàng)
(thương nghiệp) đặc quyền kế nghiệp
friendly or helpful feelings towards other people or countries
tình cảm thân thiện hoặc hữu ích đối với người khác hoặc quốc gia
tinh thần thiện chí trong quan hệ quốc tế
một cử chỉ thiện chí/một cử chỉ thiện chí
Tổng thống đang có chuyến thăm thiện chí tới Nhật Bản.
Với thiện chí của cả hai bên, tôi chắc chắn chúng ta có thể đạt được thỏa thuận.
Các rạp chiếu phim ngày càng phải dựa vào thiện chí của các nhà tài trợ tư nhân để tồn tại.
Anh bày tỏ thiện chí với các đồng nghiệp cũ.
Chính phủ đã thả ông ra như một cử chỉ thiện chí.
Họ có nguy cơ mất đi thiện chí của chính phủ.
Họ đưa ra lời đề nghị với tinh thần thiện chí.
the good relationship between a business and its customers that is calculated as part of its value when it is sold
mối quan hệ tốt đẹp giữa doanh nghiệp và khách hàng được tính như một phần giá trị của nó khi nó được bán
Sự thiện chí của cửa hàng từ thiện địa phương được thể hiện rõ qua số tiền quyên góp được trong hoạt động gây quỹ gần đây của họ.
Những nỗ lực của công ty trong việc giảm lượng khí thải carbon đã tạo được thiện chí lớn từ những người tiêu dùng có ý thức bảo vệ môi trường.
Sự thiện chí của trung tâm cộng đồng địa phương đối với người già và người yếu thế đã mang lại nhiều chương trình và sáng kiến thành công.
Ưu tiên cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời của nhà hàng đã mang lại cho nhà hàng danh tiếng về thiện chí và lòng trung thành từ những khách hàng thường xuyên.
Chiến thắng của đội thể thao trong trận chung kết đã tạo nên thiện chí to lớn trong toàn cộng đồng.