danh từ
gậy nhọn (để thúc trâu bò...)
cái kích thích, điều thúc giục
to goad somebody into doing something: thúc giục ai làm việc gì
điều dằn vặt, điều rầy khổ
ngoại động từ
thúc (trâu, bò) bằng gậy nhọn
kích thích, thúc giục
to goad somebody into doing something: thúc giục ai làm việc gì
trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ