Định nghĩa của từ ghetto

ghettonoun

khu ổ chuột

/ˈɡetəʊ//ˈɡetəʊ/

Từ "ghetto" có nguồn gốc từ thế kỷ 16 tại Venice, Ý. Trong thời kỳ Cộng hòa Venice, dân số Do Thái của thành phố đã bị phân biệt đối xử và bị hạn chế trong một khu vực nhỏ được gọi là "ghèto", vốn là một xưởng đúc hoặc cơ sở gia công kim loại trước đây. Theo thời gian, cái tên "ghetto" không chỉ dùng để chỉ khu vực cụ thể này mà còn dùng để chỉ bất kỳ khu phố hoặc quận nào bị phân biệt đối xử hoặc biệt lập, nơi một nhóm thiểu số hoặc nhóm dân số bị thiệt thòi bị giới hạn. Từ "ghetto" kể từ đó đã được áp dụng để mô tả các khu vực phân biệt đối xử và loại trừ xã ​​hội tương tự ở các thành phố khác, đặc biệt là ở Châu Âu và Bắc Mỹ. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc sử dụng thuật ngữ "ghetto" có thể gây ra vấn đề, vì nó có thể duy trì các khuôn mẫu tiêu cực và củng cố sự phân biệt đối xử về mặt xã hội và kinh tế. Nhiều học giả và nhà hoạt động cho rằng nên tránh sử dụng thuật ngữ "ghetto", thay vào đó, nên sử dụng những thuật ngữ chính xác và tôn trọng hơn để mô tả những cộng đồng này.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều ghettos

meaning(sử học) khu người Do thái (ở trong một thành phố)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu người da đen (ở trong một thành phố)

namespace

a poor area of a city where a particular group of people live isolated from the rest of the population, for example people of the same ethnic group or background

một khu vực nghèo của thành phố nơi một nhóm người cụ thể sống tách biệt với phần còn lại của dân số, ví dụ như những người cùng dân tộc hoặc cùng xuất thân

Ví dụ:
  • a poor kid who grew up in the ghetto

    một đứa trẻ nghèo lớn lên ở khu ổ chuột

  • I'm from the ghetto and I didn't have it easy.

    Tôi xuất thân từ khu ổ chuột và cuộc sống của tôi không hề dễ dàng.

an area or group with particular characteristics, in which people are in some way separate from the rest of the population

một khu vực hoặc một nhóm có đặc điểm cụ thể, trong đó mọi người ở một khía cạnh nào đó tách biệt với phần còn lại của dân số

Ví dụ:
  • He tended to stick to the relative safety of San Francisco’s gay ghetto.

    Ông có xu hướng sống ở khu ổ chuột dành cho người đồng tính ở San Francisco, nơi tương đối an toàn.

  • The south coast of Spain has become something of a tourist ghetto.

    Bờ biển phía nam của Tây Ban Nha đã trở thành một khu ổ chuột du lịch.

  • They felt their beliefs made them outsiders, and had developed a ghetto mentality.

    Họ cảm thấy niềm tin của mình khiến họ trở thành người ngoài cuộc và phát triển một tâm lý khép kín.

the area of a town where Jewish people were forced to live in the past

khu vực của một thị trấn nơi người Do Thái bị buộc phải sống trong quá khứ

Ví dụ:
  • the Warsaw ghetto

    khu ổ chuột Warsaw

Từ, cụm từ liên quan

All matches