Định nghĩa của từ geographical

geographicaladjective

địa lý

/ˌdʒiːəˈɡræfɪkl//ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/

Từ "geographical" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ "geographia", có nghĩa là "mô tả về trái đất". Bản thân thuật ngữ này là sự kết hợp của "ge" (trái đất) và "graphein" (viết). Theo thời gian, "geographia" đã phát triển thành "geographia" trong tiếng Latin và cuối cùng là "geography" trong tiếng Anh. "Geographical" xuất hiện như một tính từ bắt nguồn từ "geography", mô tả một cái gì đó liên quan đến các đặc điểm, vị trí và sự phân bố của Trái đất.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) địa lý

examplea geographic map: bản đồ địa lý

namespace

connected with the way in which the physical features of a place are arranged

kết nối với cách thức sắp xếp các đặc điểm vật lý của một địa điểm

Ví dụ:
  • The importance of the town is due to its geographical location.

    Tầm quan trọng của thị trấn là do vị trí địa lý của nó.

  • The survey covers a wide geographical area.

    Cuộc khảo sát bao gồm một khu vực địa lý rộng lớn.

connected with the scientific study of the earth's surface, physical features, divisions, products, population, etc.

liên quan đến nghiên cứu khoa học về bề mặt trái đất, các đặc điểm vật lý, sự phân chia, sản phẩm, dân số, v.v.

Ví dụ:
  • Researchers and surveyors exchanged geographical knowledge.

    Các nhà nghiên cứu và khảo sát trao đổi kiến ​​thức địa lý.

connected with the way in which a particular aspect of life or society is influenced by geography or varies according to geography

kết nối với cách mà một khía cạnh cụ thể của cuộc sống hoặc xã hội bị ảnh hưởng bởi địa lý hoặc thay đổi tùy theo địa lý

Ví dụ:
  • the geographical distribution of wealth

    sự phân bổ của cải theo địa lý

Từ, cụm từ liên quan