Định nghĩa của từ generation

generationnoun

sự sinh ra, sự phát sinh ra, thế hệ, đời

/ˌdʒɛnəˈreɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "generation" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "generare", có nghĩa là "sinh ra" hoặc "sản xuất", là nguồn gốc của thuật ngữ này. Trong tiếng Latin, "generare" bắt nguồn từ "genere", có nghĩa là "sản xuất" hoặc "tạo ra", và "ars", có nghĩa là "work" hoặc "hành động". Từ "generation" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "generation," có nguồn gốc từ tiếng Latin "generatio", có nghĩa là "production" hoặc "sáng tạo". Thuật ngữ này ban đầu ám chỉ hành động sinh ra hoặc sản sinh ra con cái, nhưng theo thời gian, ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về một nhóm người cùng chung độ tuổi hoặc khoảng thời gian, chẳng hạn như một thế hệ những người sinh ra trong một thời gian hoặc kỷ nguyên cụ thể. Ngày nay, từ "generation" được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh, bao gồm khoa học, xã hội học và văn hóa đại chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sinh ra, sự phát sinh ra

meaningthế hệ, đời

meaning(điện học) sự phát điện

typeDefault

meaning(Tech) thế hệ

namespace

all the people who were born at about the same time

tất cả những người được sinh ra cùng thời điểm

Ví dụ:
  • the younger/older generation

    thế hệ trẻ/già hơn

  • My generation have grown up with the internet.

    Thế hệ của tôi đã lớn lên cùng với Internet.

  • I often wonder what future generations will make of our efforts.

    Tôi thường tự hỏi thế hệ tương lai sẽ làm gì với những nỗ lực của chúng ta.

  • The hopes and dreams of youth today are different from those of previous generations.

    Những hy vọng, ước mơ của tuổi trẻ ngày nay khác với thế hệ trước.

  • Her books have delighted generations of children.

    Những cuốn sách của cô đã làm say mê nhiều thế hệ trẻ em.

Ví dụ bổ sung:
  • The First World War slaughtered a whole generation.

    Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tàn sát cả một thế hệ.

  • The older generation tends to have more traditional views.

    Thế hệ cũ có xu hướng có quan điểm truyền thống hơn.

  • These children seem to have a stronger sense of purpose than the previous generation.

    Những đứa trẻ này dường như có ý thức về mục đích mạnh mẽ hơn thế hệ trước.

  • Succeeding generations have added to the stock of stories and legends.

    Các thế hệ thành công đã thêm vào kho câu chuyện và truyền thuyết.

  • a generation who grew up on fast food

    một thế hệ lớn lên nhờ đồ ăn nhanh

the average time in which children grow up, become adults and have children of their own, (usually considered to be about 30 years)

thời gian trung bình mà trẻ em lớn lên, trở thành người lớn và có con riêng, (thường được coi là khoảng 30 tuổi)

Ví dụ:
  • Many more people go to university now than a generation ago.

    Ngày nay nhiều người đi học đại học hơn thế hệ trước.

  • My family have lived in this house for generations.

    Gia đình tôi đã sống ở ngôi nhà này qua nhiều thế hệ.

  • These decisions will affect our children for generations to come.

    Những quyết định này sẽ ảnh hưởng đến con cháu chúng ta trong nhiều thế hệ mai sau.

Ví dụ bổ sung:
  • The consequences of the radiation leak may not become apparent for a generation or more.

    Hậu quả của việc rò rỉ phóng xạ có thể không rõ ràng trong một thế hệ hoặc hơn.

  • a family history stretching back generations

    một lịch sử gia đình kéo dài qua nhiều thế hệ

  • This kind of apple has been grown for generations.

    Loại táo này đã được trồng qua nhiều thế hệ.

a single stage in the history of a family

một giai đoạn duy nhất trong lịch sử của một gia đình

Ví dụ:
  • stories passed down from generation to generation

    những câu chuyện được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác

  • Five generations of his family had been farmers.

    Gia đình ông có năm thế hệ đều là nông dân.

a group of people of similar age involved in a particular activity

một nhóm người ở độ tuổi tương tự tham gia vào một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • He influenced my generation more than any other actor.

    Anh ấy có ảnh hưởng đến thế hệ của tôi nhiều hơn bất kỳ diễn viên nào khác.

  • He was by far the most talented player of his generation.

    Anh ấy cho đến nay là cầu thủ tài năng nhất trong thế hệ của mình.

  • the current generation of writers

    thế hệ nhà văn hiện nay

  • She has inspired a whole generation of fashion school graduates.

    Cô đã truyền cảm hứng cho cả một thế hệ sinh viên tốt nghiệp trường thời trang.

  • The system is failing an entire generation of students.

    Hệ thống này đang làm thất bại cả một thế hệ sinh viên.

  • It is a book that has captivated generation after generation of readers.

    Đó là một cuốn sách đã làm say mê bao thế hệ độc giả.

  • a transfer of power to a new generation of leaders

    chuyển giao quyền lực cho thế hệ lãnh đạo mới

a stage in the development of a product, usually a technical one

một giai đoạn trong quá trình phát triển sản phẩm, thường là giai đoạn kỹ thuật

Ví dụ:
  • fifth-generation computing

    điện toán thế hệ thứ năm

  • a new generation of vehicle

    một thế hệ xe mới

the production of something, especially electricity, heat, etc.

việc sản xuất một cái gì đó, đặc biệt là điện, nhiệt, vv.

Ví dụ:
  • the generation of electricity

    sản xuất điện

  • methods of income generation

    phương pháp tạo thu nhập

  • different methods of power generation

    các phương pháp sản xuất điện khác nhau