danh từ
sự thở hổn hển
to gasp for breath: thở hổn hển
há hốc miệng ra (vì kinh ngạc)
động từ
thở hổn hển
to gasp for breath: thở hổn hển
há hốc miệng vì kinh ngạc
khao khát, ước ao
to gasp for liberty: khao khát tự do
thở hổn hển
/ɡɑːsp//ɡæsp/Nguồn gốc của từ "gasp" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ge recipen", có nghĩa là "hít thở thật sâu". Nghĩa ban đầu này phát triển thành "hít vào đột ngột hoặc mạnh" trong tiếng Anh trung đại, cuối cùng dẫn đến nghĩa hiện đại là "hít vào với hơi thở mạnh, đột ngột, thường là do bất ngờ, kinh ngạc hoặc gắng sức". Nguồn gốc chính xác của từ "gasp" không hoàn toàn rõ ràng, nhưng một số nhà ngôn ngữ học tin rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "gops", có nghĩa là "jerk" hoặc "co thắt", do hơi thở đột ngột và rõ ràng đi kèm với tiếng thở hổn hển. Từ này có thể đã được du nhập vào tiếng Anh thông qua tiếp xúc với những kẻ xâm lược Scandinavia nói tiếng Bắc Âu cổ trong Thời đại Viking. Trong suốt chiều dài lịch sử, từ "gasp" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ văn học và thơ ca đến y học và tâm lý học. Nhà thơ William Shakespeare đã sử dụng từ này trong các vở kịch của mình, chẳng hạn như "Macbeth" và "Hamlet", trong khi các văn bản y khoa từ thế kỷ 18 mô tả "gaping" là triệu chứng của nhiều loại bệnh tật và chấn thương. Ngày nay, từ "gasp" thường được sử dụng trong lời nói hàng ngày để diễn tả sự ngạc nhiên, sốc hoặc bất kỳ điều gì khác có thể khiến một người đột nhiên và lớn tiếng hít vào. Cho dù đó là nghe tin tức bất ngờ, nhìn thấy một cảnh đẹp tuyệt vời hay gắng sức trong hoạt động thể chất, "gasp" vẫn là một từ mạnh mẽ và biểu cảm, nắm bắt được toàn bộ cung bậc cảm xúc của con người.
danh từ
sự thở hổn hển
to gasp for breath: thở hổn hển
há hốc miệng ra (vì kinh ngạc)
động từ
thở hổn hển
to gasp for breath: thở hổn hển
há hốc miệng vì kinh ngạc
khao khát, ước ao
to gasp for liberty: khao khát tự do
to take a quick deep breath with your mouth open, especially because you are surprised or in pain
hít một hơi thật sâu và mở miệng, đặc biệt là khi bạn ngạc nhiên hoặc đau đớn
Cô há hốc mồm trước khung cảnh tuyệt vời.
Họ há hốc mồm ngạc nhiên trước tin này.
“Tiếng ồn đó là gì vậy?” anh thở hổn hển.
Cái lạnh làm cô thở hổn hển.
Denis gần như há hốc mồm vì kinh ngạc.
Cô thở hổn hển trước sự táo bạo của anh.
Cô ấy đang thở hổn hển vì đau đớn.
to have difficulty breathing or speaking
khó thở hoặc nói
Anh ngoi lên mặt nước thở hổn hển.
Cô cố gắng thốt ra tên mình.
“Không thể thở được,” anh thở hổn hển.
to want or need something very badly, especially a drink or a cigarette
muốn hoặc cần một cái gì đó rất tệ, đặc biệt là đồ uống hoặc thuốc lá