danh từ
cái ngáp
the gapes: bệnh ngáp (của gà);(đùa cợt) cơn ngáp
sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên
sự há rộng miệng
to gape at something: há hốc miệng ra mà nhìn cái gì
nội động từ
ngáp
the gapes: bệnh ngáp (của gà);(đùa cợt) cơn ngáp
há to miệng ra (con số...; vết thương...)
(: at) há hốc miệng ra mà nhìn
to gape at something: há hốc miệng ra mà nhìn cái gì