Định nghĩa của từ gallon

gallonnoun

đơn vị đo lường, Galông 1gl = 4, 54 lít ở Anh, 3,78 lít ở Mỹ

/ˈɡalən/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "gallon" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "jalin", dùng để chỉ thể tích rượu mà một chiếc bình có thể chứa. Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "sakellum", có nghĩa là "jug" hoặc "bình". Thuật ngữ này được đưa vào tiếng Anh trung đại là "galone", và ban đầu dùng để chỉ thể tích rượu vang hoặc bia có thể chứa trong bình hoặc thùng. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "gallon" đã trở thành đơn vị đo lường chuẩn cho chất lỏng, tương đương với khoảng 4,5 lít. Ngày nay, gallon vẫn là đơn vị đo lường được sử dụng rộng rãi cho chất lỏng, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningGalông (đơn vị đo lường chất lỏng bằng 4, 54 lít ở Anh, 3, 78 lít ở Mỹ)

namespace
Ví dụ:
  • I need to fill up my car with four gallons of gas to make it to the next gas station.

    Tôi cần đổ đầy bốn gallon xăng cho xe của mình để có thể đi tới trạm xăng tiếp theo.

  • The farmers market sells milk in half-gallon and gallon containers.

    Chợ nông sản bán sữa trong các thùng chứa nửa gallon và gallon.

  • The big box store sells bulk gallon containers of household cleaning solutions.

    Cửa hàng lớn bán các thùng chứa dung dịch tẩy rửa gia dụng cỡ gallon.

  • The jug on the shelf holds five gallons of purified water for emergencies.

    Chiếc bình trên kệ đựng năm gallon nước tinh khiết dùng trong trường hợp khẩn cấp.

  • The gallon of paint should cover two rooms if applied evenly.

    Một gallon sơn có thể phủ kín được hai phòng nếu sơn đều.

  • The coffee shop offers gallon-sized refill containers for their house blend.

    Quán cà phê này cung cấp các bình đựng cỡ gallon để đựng cà phê pha chế tại nhà.

  • I was surprised when the vending machine only sold one-gallon bottles of soda.

    Tôi rất ngạc nhiên khi máy bán hàng tự động chỉ bán chai soda một gallon.

  • The weather report predicts a chance of rain and the ground needs two gallons of water per square foot to maintain healthy plants.

    Bản tin thời tiết dự báo khả năng có mưa và mặt đất cần hai gallon nước cho mỗi feet vuông để duy trì cây trồng khỏe mạnh.

  • The swimming pool requires a weekly refill of ten gallons to keep it filled.

    Bể bơi cần được đổ đầy mười gallon nước mỗi tuần để luôn đầy.

  • The home improvement store sells affordable gallon-sized cans of exterior paint to match your house color.

    Cửa hàng cải tạo nhà bán những lon sơn ngoại thất cỡ gallon giá cả phải chăng để phù hợp với màu ngôi nhà của bạn.

Từ, cụm từ liên quan