danh từ
phép nghỉ
to go home on furlough: về nhà nghỉ phép
ngoại động từ
cho nghỉ phép
to go home on furlough: về nhà nghỉ phép
nghỉ phép
/ˈfɜːləʊ//ˈfɜːrləʊ/Từ "furlough" có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan "verlof", có nghĩa là "permission" hoặc "rời đi". Từ này đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 17, ban đầu ám chỉ việc nghỉ phép tạm thời được cấp cho những người lính. Khái niệm "furlough" có thể bắt nguồn từ tập tục cuốn buồm, bao gồm việc cuộn lại và cố định chúng trong một khoảng thời gian. Mối liên hệ này với thế giới hàng hải làm nổi bật mối liên hệ giữa "furlough" với việc tạm dừng nhiệm vụ.
danh từ
phép nghỉ
to go home on furlough: về nhà nghỉ phép
ngoại động từ
cho nghỉ phép
to go home on furlough: về nhà nghỉ phép
to give somebody permission to leave their duties for a period of time, especially soldiers working in a foreign country
cho phép ai đó rời bỏ nhiệm vụ của mình trong một khoảng thời gian, đặc biệt là những người lính làm việc ở nước ngoài
to give a prisoner permission to leave a prison for a period of time
cho phép tù nhân rời khỏi nhà tù trong một khoảng thời gian
to tell workers not to come to work for a period of time, usually because there is not enough money to pay them
yêu cầu công nhân không đến làm việc trong một thời gian, thường là vì không có đủ tiền để trả cho họ
All matches