Định nghĩa của từ funnily

funnilyadverb

vui vẻ

/ˈfʌnəli//ˈfʌnəli/

"Funnily" bắt nguồn từ "funny", có lịch sử lâu dài và hấp dẫn. "Funny" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fūne", có nghĩa là "foolish" hoặc "ngớ ngẩn". Nghĩa này phát triển để bao gồm hàm ý vui tươi và buồn cười hơn. Thêm hậu tố "-ly" vào "funny" tạo ra "funnily," có nghĩa là "theo cách buồn cười" hoặc "thú vị". Sự thay đổi từ "foolish" thành "amusing" phản ánh cách chúng ta hiểu về sự hài hước đã thay đổi theo thời gian, làm nổi bật khả năng thích ứng của ngôn ngữ.

Tóm Tắt

typephó từ

meaninglạ lùng, kỳ quặc

namespace
Ví dụ:
  • Funnily enough, I've actually become quite fond of waking up early in the morning to exercise.

    Thật buồn cười là tôi thực sự rất thích thức dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.

  • It's hilariously ironic that the guy who always complains about being cold is wearing shorts in this frigid weather.

    Thật buồn cười khi một anh chàng luôn phàn nàn rằng mình lạnh lại mặc quần short trong thời tiết giá lạnh này.

  • Funnily enough, I can't seem to remember where I put my keys, even though I've looked in all the usual places.

    Thật buồn cười là tôi không thể nhớ mình đã để chìa khóa ở đâu, mặc dù tôi đã tìm ở mọi nơi tôi thường để chìa khóa.

  • It's surprisingly entertaining to watch my cat chase around a ball of yarn like it's the most fascinating toy in the world.

    Thật thú vị khi xem con mèo của tôi đuổi theo một quả bóng len như thể đó là món đồ chơi hấp dẫn nhất thế giới.

  • Funnily enough, I used to hate asparagus, but now it's one of my favorite vegetables.

    Thật buồn cười là trước đây tôi ghét măng tây, nhưng giờ đây nó lại là một trong những loại rau yêu thích của tôi.

  • It's strangely satisfying to see how quickly I can pack my suitcase like a professional.

    Thật kỳ lạ khi thấy mình có thể đóng gói vali nhanh như một người chuyên nghiệp.

  • Funnily enough, I've been eating the same sandwich for lunch every day for the past two weeks.

    Thật buồn cười là tôi đã ăn cùng một loại bánh sandwich vào bữa trưa mỗi ngày trong suốt hai tuần qua.

  • It's amusingly ironic that the person who's always criticizing others for procrastinating is the same one who's consistently putting things off until the last minute.

    Thật buồn cười và trớ trêu khi người luôn chỉ trích người khác vì hay trì hoãn lại chính là người luôn trì hoãn mọi việc đến phút cuối.

  • Funnily enough, I've never been able to figure out how to tie a tie, no matter how many YouTube tutorials I watch.

    Thật buồn cười là tôi chưa bao giờ biết cách thắt cà vạt, bất kể tôi có xem bao nhiêu hướng dẫn trên YouTube.

  • It's oddly satisfying to clean the house and have everything in order, finally allowing me to relax and enjoy the peace and quiet.

    Thật kỳ lạ khi thấy thoải mái khi dọn dẹp nhà cửa và sắp xếp mọi thứ ngăn nắp, cuối cùng cũng có thể thư giãn và tận hưởng sự yên bình.

Thành ngữ

funnily enough
used to show that you expect people to find a particular fact surprising
  • Funnily enough, I met her only yesterday.