tính từ
trốn tránh, chạy trốn, bỏ trốn, lánh nạm
nhất thời, chỉ có giá trị nhất thời (văn)
fugitive verses: những bài thơ có giá trị nhất thời
thoáng qua; chóng tàn, phù du, không bền
a fugitive colour: màu không bền, màu chóng phai
danh từ
kẻ trốn tránh, người lánh nạn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật chóng tàn, vật phù du
fugitive verses: những bài thơ có giá trị nhất thời