Định nghĩa của từ frontier

frontiernoun

biên giới

/ˈfrʌntɪə(r)//frʌnˈtɪr/

Từ "frontier" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha "frontera", dùng để chỉ ranh giới hoặc đường biên giới giữa hai vùng lãnh thổ. Trong tiếng Anh, thuật ngữ "frontier" xuất hiện vào thế kỷ 16 để mô tả ranh giới giữa hai quốc gia, cụ thể là liên quan đến biên giới Anh-Scotland. Tuy nhiên, ý nghĩa của "frontier" đã thay đổi trong thời kỳ tiên phong của thế kỷ 19 ở Bắc Mỹ. Vào thời điểm này, những người định cư đã tiến về phía tây vào các vùng lãnh thổ chưa được tổ chức chính thức như một phần của Hoa Kỳ. Những khu vực này được gọi là "frontiers" do bản chất không xác định và không chắc chắn của chúng. Chúng đại diện cho ranh giới giữa nền văn minh và vùng hoang dã, và những người định cư coi đó là nhiệm vụ và số phận của họ để chinh phục và định cư trên vùng đất này. Theo thời gian, khái niệm biên giới đã phát triển thành biểu tượng của bản sắc và chủ nghĩa đặc biệt của người Mỹ. Nó đại diện cho ý tưởng rằng nước Mỹ là một quốc gia của những người tiên phong luôn mở rộng ranh giới về kiến ​​thức và lãnh thổ của họ. Ngày nay, thuật ngữ "frontier" thường được dùng để chỉ các chủ đề như ranh giới của kiến ​​thức khoa học, biên giới công nghệ và ranh giới hiểu biết của chúng ta về không gian và thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbiên giới

meaninggiới hạn (của văn minh)

meaning(định ngữ) ở biên giới

examplea frontier post: đồn biên phòng

typeDefault

meaningbiên giới

namespace

a line that separates two countries, etc.; the land near this line

một đường ngăn cách hai quốc gia, v.v.; mảnh đất gần đường này

Ví dụ:
  • the frontier between the land of the Saxons and that of the Danes

    biên giới giữa vùng đất của người Saxon và người Đan Mạch

  • a customs post on the frontier with Italy

    một trạm hải quan ở biên giới với Ý

  • a frontier town/zone/post

    một thị trấn/khu vực/đồn biên giới

Ví dụ bổ sung:
  • France's frontier with Germany

    Biên giới của Pháp với Đức

  • Many people travelling across the frontier were refugees.

    Nhiều người đi qua biên giới là người tị nạn.

  • Neither country would guarantee the integrity of their common frontier.

    Không quốc gia nào đảm bảo tính toàn vẹn của biên giới chung của họ.

  • The army crossed the frontier in the middle of the night.

    Quân đội vượt biên giới lúc nửa đêm.

  • The rebels control the frontier and the surrounding area.

    Phiến quân kiểm soát biên giới và khu vực xung quanh.

the edge of land where people have settled and built towns, beyond which the country is wild and unknown, especially in the western US in the 19th century

rìa đất nơi người dân định cư và xây dựng các thị trấn, xa hơn là đất nước còn hoang sơ và chưa được biết đến, đặc biệt là ở miền Tây Hoa Kỳ vào thế kỷ 19

Ví dụ:
  • a remote frontier settlement

    một khu định cư biên giới xa xôi

  • America's wild frontier

    Biên giới hoang dã của nước Mỹ

the limit of something, especially the limit of what is known about a particular subject or activity

giới hạn của một cái gì đó, đặc biệt là giới hạn của những gì được biết về một chủ đề hoặc hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • to push back the frontiers of science (= to increase knowledge of science)

    đẩy lùi ranh giới của khoa học (= tăng cường kiến ​​thức về khoa học)

  • to roll back the frontiers of government (= to limit the powers of the government)

    đẩy lùi biên giới của chính phủ (= để hạn chế quyền lực của chính phủ)

  • Space is the final frontier for us to explore.

    Không gian là biên giới cuối cùng để chúng ta khám phá.

Từ, cụm từ liên quan

All matches