Định nghĩa của từ frontage

frontagenoun

mặt tiền

/ˈfrʌntɪdʒ//ˈfrʌntɪdʒ/

Từ "frontage" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "frontage,", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "frons", có nghĩa là "forehead" hoặc "mặt tiền". Mối liên hệ này phản ánh ý nghĩa ban đầu của "frontage" là mặt tiền hoặc mặt của một thứ gì đó, đặc biệt là một tòa nhà hoặc bất động sản. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để chỉ chiều dài của một bất động sản hướng ra đường phố hoặc đường công cộng khác. Cách sử dụng này vẫn phổ biến cho đến ngày nay, làm nổi bật mối liên hệ giữa mặt tiền của một bất động sản và sự tiếp xúc của nó với không gian công cộng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhoảng đất trước nhà (giữa mặt trước nhà và đường phố)

meaningmặt (trước) nhà

meaninghướng

namespace

the front of a building, especially when this faces a road or river

mặt trước của một tòa nhà, đặc biệt khi tòa nhà này hướng ra đường hoặc sông

Ví dụ:
  • the baroque frontage of Milan Cathedral

    mặt tiền baroque của Nhà thờ Milan

  • The building’s street frontages are mostly of glass.

    Mặt tiền đường của tòa nhà chủ yếu được làm bằng kính.

  • The commercial property has a frontage of 50 feet on Main Street, making it highly visible and accessible to potential customers.

    Bất động sản thương mại này có mặt tiền rộng 50 feet trên phố Main, rất dễ thấy và dễ tiếp cận đối với khách hàng tiềm năng.

  • The new housing development features beautiful lakefrontages, providing stunning views and easy access to outdoor activities.

    Khu nhà ở mới có mặt tiền hồ tuyệt đẹp, mang đến tầm nhìn tuyệt đẹp và dễ dàng tham gia các hoạt động ngoài trời.

  • The office building's frontage along the busy downtown avenue draws in a high volume of foot traffic for potential clients.

    Mặt tiền của tòa nhà văn phòng dọc theo đại lộ đông đúc ở trung tâm thành phố thu hút lượng lớn khách hàng tiềm năng.

land that is next to a building, a street or an area of water

đất nằm cạnh một tòa nhà, một con phố hoặc một vùng nước

Ví dụ:
  • They bought two miles of river frontage along the Colorado.

    Họ mua hai dặm mặt tiền sông dọc theo Colorado.

Từ, cụm từ liên quan