Định nghĩa của từ forwarding address

forwarding addressnoun

địa chỉ chuyển tiếp

/ˈfɔːwədɪŋ ədres//ˈfɔːrwərdɪŋ ædres/

Thuật ngữ "forwarding address" thường được sử dụng trong bối cảnh xử lý thư từ, đặc biệt là trong thời gian một người tạm trú tại một địa điểm khác với địa chỉ thường trú của họ. Thuật ngữ này có nguồn gốc vào cuối thế kỷ 19 khi khái niệm dịch vụ chuyển tiếp thư từ được các cơ quan bưu chính đưa ra để tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyển phát thư từ và bưu kiện cho những cá nhân đang đi du lịch hoặc chuyển đến một nơi mới. Địa chỉ chuyển tiếp đề cập đến địa chỉ tạm thời do một cá nhân đang di chuyển hoặc đi du lịch cung cấp, mà dịch vụ bưu chính của họ có thể chuyển hướng thư của họ đến đó trong một thời gian giới hạn cho đến khi họ cung cấp địa chỉ thường trú được cập nhật. Địa chỉ chuyển tiếp đảm bảo rằng các tài liệu, bản cập nhật và bưu kiện quan trọng đến tay người nhận một cách kịp thời và hiệu quả mặc dù họ tạm thời vắng mặt tại địa chỉ thường trú của mình.

namespace
Ví dụ:
  • I have requested my bank to forward all future statements to my new address.

    Tôi đã yêu cầu ngân hàng chuyển tất cả các sao kê trong tương lai đến địa chỉ mới của tôi.

  • Please update your email service with my new forwarding address for any future correspondence.

    Vui lòng cập nhật dịch vụ email của bạn với địa chỉ chuyển tiếp mới của tôi để có thể trao đổi thư từ trong tương lai.

  • After moving, I informed the post office to forward my mail to my new address.

    Sau khi chuyển đi, tôi đã thông báo với bưu điện chuyển tiếp thư của tôi đến địa chỉ mới.

  • The company's HR department asked for my forwarding address before I left the organization.

    Phòng nhân sự của công ty đã yêu cầu tôi cung cấp địa chỉ chuyển tiếp trước khi tôi rời khỏi công ty.

  • My friend recommended that I set up a forwarding address for my mail, as I will be traveling for an extended period.

    Bạn tôi khuyên tôi nên thiết lập một địa chỉ chuyển tiếp thư vì tôi sẽ phải đi công tác trong thời gian dài.

  • I have been informed that any uncollected parcels will be forwarded to my forwarding address automatically.

    Tôi đã được thông báo rằng bất kỳ bưu kiện nào chưa được nhận sẽ được tự động chuyển đến địa chỉ chuyển tiếp của tôi.

  • In the event of a change in address, kindly notify us of your new forwarding address to avoid any inconvenience.

    Trong trường hợp thay đổi địa chỉ, vui lòng thông báo cho chúng tôi về địa chỉ chuyển tiếp mới của bạn để tránh mọi bất tiện.

  • By providing us with your new forwarding address, you can ensure that any outstanding payments will reach you without delay.

    Bằng cách cung cấp cho chúng tôi địa chỉ chuyển tiếp mới, bạn có thể đảm bảo rằng mọi khoản thanh toán còn nợ sẽ được chuyển đến bạn mà không chậm trễ.

  • It's essential to update your forwarding address with the relevant authorities to avoid any hassle or lost communication.

    Bạn cần phải cập nhật địa chỉ chuyển tiếp của mình với các cơ quan có thẩm quyền để tránh mọi rắc rối hoặc mất liên lạc.

  • When setting up a forwarding address, it's essential to note that the service usually has a timeframe for which it is available, after which mail may be returned to the sender.

    Khi thiết lập địa chỉ chuyển tiếp, điều quan trọng cần lưu ý là dịch vụ thường có khung thời gian khả dụng, sau đó thư có thể được trả lại cho người gửi.

Từ, cụm từ liên quan

All matches