Định nghĩa của từ format

formatnoun

định dạng

/ˈfɔːmæt//ˈfɔːrmæt/

Từ "format" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 20 và có thể bắt nguồn từ thế giới phát thanh. Vào những ngày đầu của truyền hình và phát thanh, các chương trình phải được cấu trúc và định dạng cẩn thận để phù hợp với các khung thời gian cụ thể và nhu cầu của khán giả. Thuật ngữ "format" được đặt ra để mô tả quá trình sắp xếp nội dung theo một cách cụ thể. Ý nghĩa ban đầu của "format" cụ thể ám chỉ cấu trúc của các chương trình truyền hình và phát thanh. Trong bối cảnh này, định dạng có nghĩa là một tập hợp các hướng dẫn quyết định độ dài, giọng điệu và phong cách của một chương trình. Các chương trình như chương trình đố vui, chương trình trò chơi, chương trình phát sóng tin tức và chương trình trò chuyện đều có định dạng riêng, giúp chúng nổi bật và thu hút người xem. Theo thời gian, thuật ngữ "format" đã được sử dụng rộng rãi hơn và hiện nay dùng để chỉ bất kỳ cấu trúc hoặc bố cục được xác định trước nào để trình bày thông tin hoặc nội dung. Trong thời đại phương tiện truyền thông kỹ thuật số, định dạng đã trở thành một khái niệm quan trọng để sắp xếp và trình bày thông tin trên mọi màn hình, từ thiết bị di động đến màn hình lớn. Cho dù là video, âm thanh, hình ảnh hay văn bản, định dạng là một phần thiết yếu trong cách chúng ta tiêu thụ và chia sẻ thông tin ngày nay!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhổ (sách, giấy, bìa...)

typeDefault

meaning(Tech) khuôn dạng, dạng thức, hình thức; định khuôn dạng (đ)

namespace

the general arrangement, plan, design, etc. of something

sự sắp xếp chung, kế hoạch, thiết kế, vv của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The format of the new quiz show has proved popular.

    Hình thức của chương trình đố vui mới đã trở nên phổ biến.

Ví dụ bổ sung:
  • For this year, we have decided to change the format of the conference slightly.

    Năm nay, chúng tôi quyết định thay đổi một chút hình thức của hội nghị.

  • The course is different in format from previous ones.

    Khóa học này có hình thức khác với những khóa học trước.

  • Try to experiment with different designs and formats.

    Hãy thử nghiệm với nhiều thiết kế và định dạng khác nhau.

  • We will follow the same format as last year.

    Chúng tôi sẽ theo cùng một thể thức như năm ngoái.

the shape and size of a book, magazine, etc.

hình dạng và kích thước của một cuốn sách, tạp chí, v.v.

Ví dụ:
  • They've brought out the magazine in a new format.

    Họ đã đưa ra tạp chí theo một hình thức mới.

  • The book is now available in a slightly smaller format.

    Cuốn sách hiện có sẵn ở định dạng nhỏ hơn một chút.

the way in which data is stored or held to be worked on by a computer

cách thức dữ liệu được lưu trữ hoặc lưu giữ để máy tính xử lý

Ví dụ:
  • The images are stored in a digital format within the database.

    Các hình ảnh được lưu trữ ở định dạng kỹ thuật số trong cơ sở dữ liệu.

  • The drive supports the following DVD formats.

    Ổ đĩa hỗ trợ các định dạng DVD sau.

Từ, cụm từ liên quan