Định nghĩa của từ footing

footingnoun

chân

/ˈfʊtɪŋ//ˈfʊtɪŋ/

Từ "footing" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "fōt", có nghĩa là "bàn chân". Ban đầu, nó ám chỉ hành động đặt chân lên một vật gì đó, như "gaining a footing on the mountain." Theo thời gian, nó phát triển để bao hàm phần cơ sở hoặc nền tảng của một vật gì đó, như trong "the footing of a building." Nó cũng có ý nghĩa ẩn dụ, biểu thị vị trí hoặc địa vị của một người trong xã hội, hoặc sự ổn định tài chính của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchỗ để chân; chỗ đứng

meaning(nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn

exampleto get a footing in society: có vị trí chắc chắn trong xã hội

examplethis undertaking must be put on a sound footing: công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn

meaningcơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác)

exampleto be on a good footing with somebody: có quan hệ tốt với ai

namespace

the position of your feet when they are safely on the ground or some other surface

vị trí của bàn chân bạn khi chúng ở trên mặt đất hoặc bề mặt khác một cách an toàn

Ví dụ:
  • She lost her footing (= she slipped or lost her balance) and fell backwards into the water.

    Cô ấy bị mất chân (= cô ấy bị trượt hoặc mất thăng bằng) và ngã ngửa xuống nước.

  • I slipped and struggled to regain my footing.

    Tôi trượt chân và cố gắng đứng vững.

Ví dụ bổ sung:
  • He struggled to keep his footing on the slippery floor.

    Anh cố gắng đứng vững trên sàn nhà trơn trượt.

  • She looked over her shoulder to be sure of her footing.

    Cô nhìn qua vai để chắc chắn về bước đi của mình.

  • The sole of this shoe will give a firm footing even on slippery surfaces.

    Đế của đôi giày này sẽ tạo chỗ đứng vững chắc ngay cả trên các bề mặt trơn trượt.

the basis on which something is established or organized

cơ sở mà trên đó một cái gì đó được thành lập hoặc tổ chức

Ví dụ:
  • The company is now on a sound financial footing.

    Công ty hiện đang có nền tảng tài chính vững chắc.

  • The country has been on a war footing (= prepared for war) since March.

    Đất nước này đã sẵn sàng chiến tranh (= chuẩn bị cho chiến tranh) kể từ tháng Ba.

Ví dụ bổ sung:
  • Being inconsiderate to the doctor will get you off on the wrong footing.

    Việc thiếu quan tâm đến bác sĩ sẽ khiến bạn đi sai hướng.

  • His career never quite regained its footing.

    Sự nghiệp của anh ấy không bao giờ lấy lại được chỗ đứng.

  • Planning procedures gained a footing in local government.

    Thủ tục quy hoạch đã có chỗ đứng trong chính quyền địa phương.

  • The arrangement was put on a permanent footing earlier this year.

    Sự sắp xếp này đã được thực hiện lâu dài vào đầu năm nay.

  • an attempt to put the economy on a more secure footing

    một nỗ lực nhằm đưa nền kinh tế vào một nền tảng an toàn hơn

the position or status of somebody/something in relation to others; the relationship between two or more people or groups

vị trí hoặc địa vị của ai/cái gì trong mối quan hệ với người khác; mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhóm

Ví dụ:
  • The two groups must meet on an equal footing.

    Hai nhóm phải gặp nhau trên cơ sở bình đẳng.

  • They were demanding to be treated on the same footing as the rest of the teachers.

    Họ yêu cầu được đối xử bình đẳng như những giáo viên còn lại.

Từ, cụm từ liên quan