danh từ
chỗ để chân; chỗ đứng
(nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn
to get a footing in society: có vị trí chắc chắn trong xã hội
this undertaking must be put on a sound footing: công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn
cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác)
to be on a good footing with somebody: có quan hệ tốt với ai