Định nghĩa của từ flutter

flutterverb

chớp cánh

/ˈflʌtə(r)//ˈflʌtər/

Từ "flutter" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "flettre", có nghĩa là "đánh nhanh". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung đại, nơi nó trở thành "flettren", và trong tiếng Anh đầu hiện đại, nó biến thành "fleteren". Trong cách sử dụng ban đầu, "flutter" chủ yếu được dùng để mô tả động tác đập nhanh của cánh hoặc lông vũ, như thấy ở các loài chim như chim bồ câu và chim bồ câu. Từ tiếng Anh cổ "flettre" bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "plat-", dùng để chỉ thứ gì đó trải ra hoặc phẳng. Theo thời gian, ý nghĩa của "flutter" được mở rộng để mô tả các chuyển động nhanh khác, chẳng hạn như động tác vỗ đuôi ngựa hoặc động tác rung một mảnh quần áo trong gió. Trong tiếng Anh hiện đại, "flutter" thường được dùng theo nghĩa bóng để mô tả những chuyển động hoặc sự kích thích nhanh, thoáng qua, như được thấy trong các cách diễn đạt như "a flutter of wings" hoặc "her heart fluttered." Nguồn gốc của từ "flutter" có liên quan chặt chẽ đến cách động vật và đồ vật di chuyển, minh họa cho cách ngôn ngữ được nhúng vào thế giới tự nhiên xung quanh chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự vẫy, sự vỗ (cánh)

examplethe flutter of wings: sự vỗ cánh

meaningsự run rẫy vì bị kích động

exampleto be in a flutter: bối rối

exampleto make a flutter: gây sự xao xuyến

meaningsự rung

type nội động từ

meaningvỗ cánh, vẫy cánh

examplethe flutter of wings: sự vỗ cánh

meaningrung rinh, đu đưa, dập dờn

exampleto be in a flutter: bối rối

exampleto make a flutter: gây sự xao xuyến

meaningđập yếu và không đều (mạch)

namespace

to move lightly and quickly; to make something move in this way

di chuyển nhẹ nhàng và nhanh chóng; làm cho cái gì đó chuyển động theo cách này

Ví dụ:
  • Flags fluttered in the breeze.

    Những lá cờ tung bay trong gió.

  • Her eyelids fluttered but did not open.

    Mí mắt cô chớp chớp nhưng không mở ra.

  • He felt his stomach flutter (= he felt nervous) when they called his name.

    Anh ấy cảm thấy bụng mình rung lên (= anh ấy cảm thấy lo lắng) khi họ gọi tên anh ấy.

  • He fluttered his hands around wildly.

    Anh ta vung tay xung quanh một cách điên cuồng.

  • She fluttered her eyelashes at him (= tried to attract him in order to persuade him to do something).

    Cô ấy chớp chớp mi với anh ấy (= cố gắng thu hút anh ấy để thuyết phục anh ấy làm điều gì đó).

Ví dụ bổ sung:
  • The first snowflakes fluttered down between the trees.

    Những bông tuyết đầu tiên bay phấp phới giữa những tán cây.

  • A silk scarf fluttered around her shoulders.

    Một chiếc khăn lụa bay phấp phới quanh vai cô.

  • The bank note fluttered away in the breeze.

    Tờ tiền giấy bay đi trong gió.

when a bird or an insect flutters its wings, or its wings flutter, the wings move lightly and quickly up and down

Khi một con chim hoặc côn trùng rung cánh, hoặc đôi cánh rung lên, đôi cánh di chuyển nhẹ nhàng và nhanh chóng lên xuống

to fly somewhere moving the wings quickly and lightly

bay đi đâu đó di chuyển đôi cánh một cách nhanh chóng và nhẹ nhàng

Ví dụ:
  • The butterfly fluttered from flower to flower.

    Con bướm bay từ bông hoa này sang bông hoa khác.

Ví dụ bổ sung:
  • A bird fluttered to the ground.

    Một con chim bay xuống đất.

  • The butterfly fluttered away.

    Con bướm bay đi.

  • A couple of little birds fluttered around in the garden.

    Đôi chim nhỏ bay lượn trong vườn.

  • The birds fluttered nervously in their cage.

    Những con chim run rẩy lo lắng trong lồng của chúng.

to beat very quickly and not regularly

đánh rất nhanh và không thường xuyên

Ví dụ:
  • I could feel a fluttering pulse.

    Tôi có thể cảm thấy một nhịp đập rung động.

  • The sound of his voice in the hall made her heart flutter.

    Giọng nói của anh trong hội trường khiến trái tim cô rung động.

Từ, cụm từ liên quan

All matches