Định nghĩa của từ floor manager

floor managernoun

quản lý sàn

/ˈflɔː mænɪdʒə(r)//ˈflɔːr mænɪdʒər/

Thuật ngữ "floor manager" ban đầu xuất hiện trong ngành bán lẻ vào giữa thế kỷ 20. Thuật ngữ này được đặt ra để mô tả một người giám sát các hoạt động bán hàng và hoạt động hàng ngày của một bộ phận hoặc khu vực cụ thể trong cửa hàng. Trong bối cảnh này, từ "floor" ám chỉ không gian thực tế trong cửa hàng nơi sản phẩm được trưng bày và bán. Nói cách khác, người quản lý sàn chịu trách nhiệm quản lý mọi thứ diễn ra trên sàn bán hàng. Theo truyền thống, người quản lý sàn cũng được gọi là trưởng phòng hoặc giám sát ca. Khi các cửa hàng bán lẻ phát triển về quy mô và độ phức tạp, nhu cầu về một chuyên gia tận tụy có thể giám sát nhiều bộ phận cùng một lúc ngày càng trở nên cấp thiết. Về bản chất, người quản lý sàn đóng vai trò là chuyên gia bán hàng và vận hành, đảm bảo hàng hóa được trưng bày hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của khách hàng, tối ưu hóa mức tồn kho và thực thi các chính sách của cửa hàng. Bằng cách phối hợp các hoạt động giữa nhân viên bán hàng, nhân viên bán hàng và các bộ phận khác, người quản lý sàn giúp tối đa hóa lợi nhuận và nâng cao trải nghiệm chung của khách hàng.

namespace
Ví dụ:
  • The store's floor manager, Sarah, oversees the daily operations of the sales floor, ensuring that customers have a pleasant shopping experience.

    Người quản lý cửa hàng, Sarah, giám sát các hoạt động hàng ngày của khu vực bán hàng, đảm bảo khách hàng có trải nghiệm mua sắm thú vị.

  • As the floor manager of the department store, John is responsible for supervising this week's stock deliveries and scheduling staff members accordingly.

    Là quản lý của cửa hàng bách hóa, John chịu trách nhiệm giám sát việc giao hàng trong tuần và sắp xếp lịch làm việc cho nhân viên theo đó.

  • The floor manager of the hotel, Maria, plays a crucial role in managing the guest's experience during their stay, from check-in to check-out.

    Người quản lý tầng của khách sạn, Maria, đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý trải nghiệm của khách trong suốt thời gian lưu trú, từ khi nhận phòng đến khi trả phòng.

  • At the restaurant, the floor manager, Rachel, ensures that the waitstaff provides prompt and friendly service, while also managing the layout of the dining area and maintaining a high level of cleanliness.

    Tại nhà hàng, người quản lý Rachel đảm bảo rằng nhân viên phục vụ cung cấp dịch vụ nhanh chóng và thân thiện, đồng thời quản lý cách bố trí khu vực ăn uống và duy trì mức độ sạch sẽ cao.

  • The theater's floor manager, James, coordinates the staff during performances, making sure that the backstage operations run smoothly.

    Người quản lý sàn nhà hát, James, điều phối nhân viên trong suốt buổi biểu diễn, đảm bảo các hoạt động hậu trường diễn ra suôn sẻ.

  • During a Corporate event, the floor manager, Emily, implements the event plan, manages security, and ensures that your guests are taken care of throughout the night.

    Trong sự kiện của công ty, người quản lý sàn, Emily, sẽ thực hiện kế hoạch sự kiện, quản lý an ninh và đảm bảo rằng khách của bạn được chăm sóc suốt đêm.

  • The floor manager at the car showroom, Paul, manages the sales floor, trains staff, and schedules test drives for potential customers.

    Người quản lý tại phòng trưng bày ô tô, Paul, quản lý khu vực bán hàng, đào tạo nhân viên và lên lịch lái thử cho khách hàng tiềm năng.

  • As the floor manager of the museum, Tim, he ensures that the exhibits are clean, secure and regularly updated, and coordinates volunteers and ticketing.

    Với tư cách là người quản lý bảo tàng, Tim, anh đảm bảo các hiện vật được sạch sẽ, an toàn và được cập nhật thường xuyên, đồng thời điều phối các tình nguyện viên và việc bán vé.

  • The floor manager of the concert venue, Lucy, checks the seating charts, briefs the ushers, and assists with any technical or logistical challenges during the event.

    Người quản lý địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc, Lucy, sẽ kiểm tra sơ đồ chỗ ngồi, thông báo cho người hướng dẫn và hỗ trợ giải quyết mọi thách thức về kỹ thuật hoặc hậu cần trong suốt sự kiện.

  • At the sports arena, the floor manager, Peter, manages the venue layout, maintains the cleanliness of the floor, and ensures that there are no equipment supplies required during the game.

    Tại đấu trường thể thao, người quản lý sàn, Peter, chịu trách nhiệm sắp xếp địa điểm, duy trì sự sạch sẽ của sàn và đảm bảo không cần cung cấp thiết bị trong suốt trận đấu.

Từ, cụm từ liên quan

All matches