danh từ
đội tàu, hạm đội
to plough fleet: cày nông
to be fleet of foot: nhanh chân
đội máy bay, phi đội
đoàn tàu, đoàn xe (của ai)
danh từ
vịnh nhỏ
to plough fleet: cày nông
to be fleet of foot: nhanh chân
Hạm đội
/fliːt//fliːt/Nguồn gốc của từ "fleet" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "flete". Từ tiếng Anh cổ "flete" dùng để chỉ một con sông hoặc cửa sông có thể đi lại được, được sử dụng để vận chuyển hàng hóa và người bằng đường thủy. Nó cũng dùng để chỉ một vùng nước lớn nơi tàu thuyền có thể di chuyển dễ dàng. Khi hải quân Anh phát triển về quy mô và tầm quan trọng trong thời Trung cổ, thuật ngữ "fleet" bắt đầu dùng để chỉ một nhóm tàu được đồn trú và hoạt động cùng nhau. Ban đầu, hạm đội chủ yếu được sử dụng để vận chuyển và buôn bán, nhưng theo thời gian, chúng cũng được sử dụng cho mục đích quân sự. Đến thế kỷ 16, từ "fleet" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó là một nhóm tàu chiến do một sĩ quan cấp cao chỉ huy, chẳng hạn như một đô đốc. Nó được liên kết với sức mạnh hải quân và sức mạnh quân sự, và ngày nay, "fleet" vẫn là một thuật ngữ thường được sử dụng trong bối cảnh hải quân và các hoạt động quân sự. Tóm lại, từ "fleet" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, nơi nó ám chỉ các tuyến đường thủy và các vùng nước có thể điều hướng được. Tuy nhiên, ý nghĩa hiện đại của nó lại gắn liền chặt chẽ với chiến tranh hải quân và hoạt động của các tàu quân sự.
danh từ
đội tàu, hạm đội
to plough fleet: cày nông
to be fleet of foot: nhanh chân
đội máy bay, phi đội
đoàn tàu, đoàn xe (của ai)
danh từ
vịnh nhỏ
to plough fleet: cày nông
to be fleet of foot: nhanh chân
a group of military ships commanded by the same person
một nhóm tàu quân sự do cùng một người chỉ huy
một hạm đội tàu khu trục
Nelson đã tiêu diệt hạm đội Pháp-Tây Ban Nha trong trận Trafalgar.
Toàn bộ hạm đội bị đánh chìm.
Con tàu lên đường gia nhập hạm đội tại Barbados.
a group of ships fishing together
một nhóm tàu đánh cá cùng nhau
một đội tàu đánh cá/đánh bắt cá voi
all the military ships of a particular country
tất cả các tàu quân sự của một quốc gia cụ thể
giảm quy mô của hạm đội Anh
Hạm đội được huy động và đất nước chuẩn bị cho chiến tranh.
Có hơn 500 tàu trong hạm đội địch.
a group of planes, buses, taxis, etc. travelling together or owned by the same organization
một nhóm máy bay, xe buýt, taxi, v.v. đi cùng nhau hoặc thuộc sở hữu của cùng một tổ chức
đội xe tải mới của công ty
một đội xe/xe cộ
một đội xe taxi
đội xe của công ty
Hãng hàng không này đang tăng gấp đôi quy mô đội bay của mình.
Toàn bộ đội tàu con thoi của Mỹ đã phải dừng bay sau vụ tai nạn.
Có kế hoạch hiện đại hóa đội xe điện và xe buýt.