Định nghĩa của từ flatbed

flatbednoun

phẳng

/ˈflætbed//ˈflætbed/

"Flatbed" là sự kết hợp của hai từ: "flat" và "bed". "Flat" dùng để chỉ bề mặt ngang, bằng phẳng của xe. "Bed" dùng để chỉ chính sàn xe, nơi hàng hóa được đặt. Thuật ngữ này có thể xuất hiện vào cuối thế kỷ 19 hoặc đầu thế kỷ 20 khi xe tải bắt đầu được sử dụng để vận chuyển hàng hóa và loại sàn xe này trở nên phổ biến. Đây là một thuật ngữ mô tả, làm nổi bật đặc điểm chính của loại xe tải này: sàn xe ngang, phẳng dùng để vận chuyển hàng hóa.

Tóm Tắt

typeDefault

meaninghình phẳng (flatbed scanner: máy quét hình phẳng)

namespace

a scanner (= device for copying pictures and documents so that they can be stored on a computer) on which the picture or document can be laid flat for copying

một máy quét (= thiết bị sao chép hình ảnh và tài liệu để chúng có thể được lưu trữ trên máy tính) trên đó hình ảnh hoặc tài liệu có thể được đặt phẳng để sao chép

Ví dụ:
  • The graphic designer used a flatbed scanner to capture high-resolution images for the new book layout.

    Nhà thiết kế đồ họa đã sử dụng máy quét phẳng để chụp ảnh có độ phân giải cao cho bố cục cuốn sách mới.

  • The printing company's flatbed press allowed them to print intricate designs onto reverse side of irregularly shaped materials.

    Máy in phẳng của công ty in cho phép họ in các thiết kế phức tạp lên mặt sau của các vật liệu có hình dạng không đều.

  • The promotional materials were engraved onto flatbed cutters with precision for a polished finish.

    Các tài liệu quảng cáo được khắc trên máy cắt phẳng với độ chính xác cao để có bề mặt bóng loáng.

  • To enhance the visual appeal of the product packaging, the designer opted for a flatbed inkjet printer for the vibrant colors and sharp text.

    Để tăng tính hấp dẫn về mặt thị giác cho bao bì sản phẩm, nhà thiết kế đã chọn máy in phun phẳng để có màu sắc sống động và văn bản sắc nét.

  • The flatbed reverse side printer produced the necessary stickers for the backside of the product labels.

    Máy in mặt phẳng tạo ra các nhãn dán cần thiết cho mặt sau của nhãn sản phẩm.

an open truck or trailer without high sides, used for carrying large objects

một chiếc xe tải hoặc xe moóc mui trần không có thành cao, dùng để chở những vật lớn

Từ, cụm từ liên quan